Bản dịch của từ Vector trong tiếng Việt

Vector

Noun [U/C]Verb

Vector (Noun)

vˈɛktɚ
vˈɛktəɹ
01

Đại lượng có hướng cũng như độ lớn, đặc biệt khi xác định vị trí của một điểm trong không gian so với điểm khác.

A quantity having direction as well as magnitude, especially as determining the position of one point in space relative to another.

Ví dụ

The vector of friendship pointed towards trust and loyalty.

Vector của tình bạn chỉ về niềm tin và trung thành.

Her vector of influence in the community was significant.

Vector ảnh hưởng của cô ấy trong cộng đồng rất quan trọng.

The vector of social change aimed to improve living conditions.

Vector của sự thay đổi xã hội nhằm cải thiện điều kiện sống.

02

Một sinh vật, thường là côn trùng cắn hoặc bọ ve, truyền bệnh hoặc ký sinh trùng từ động vật hoặc thực vật này sang động vật hoặc thực vật khác.

An organism, typically a biting insect or tick, that transmits a disease or parasite from one animal or plant to another.

Ví dụ

Mosquitoes are vectors for malaria in many tropical regions.

Muỗi là vector truyền bệnh sốt rét ở nhiều khu vực nhiệt đới.

Ticks can act as vectors for Lyme disease transmission.

Ve chích có thể làm vector truyền bệnh Lyme.

Fleas are known to be vectors for the spread of bubonic plague.

Bọ chét được biết đến là vector truyền nhiễm dịch hạch.

03

Một khóa học được thực hiện bằng máy bay.

A course to be taken by an aircraft.

Ví dụ

The pilot plotted the vector for the new flight route.

Phi công đã vẽ đường vector cho tuyến bay mới.

The vector of the plane was adjusted due to weather conditions.

Vector của máy bay đã được điều chỉnh do điều kiện thời tiết.

The air traffic controller provided vectors to guide the aircraft.

Người điều khiển lưu lượng không khí cung cấp vector để hướng dẫn máy bay.

Vector (Verb)

vˈɛktɚ
vˈɛktəɹ
01

Hướng (một chiếc máy bay đang bay) đến một điểm mong muốn.

Direct (an aircraft in flight) to a desired point.

Ví dụ

The charity event will vector funds to the orphanage.

Sự kiện từ thiện sẽ hướng dẫn quỹ đến cô nhi viện.

The organization vectors support towards mental health awareness.

Tổ chức hướng dẫn sự ủng hộ đến việc nhận thức về sức khỏe tinh thần.

The campaign aims to vector attention to environmental conservation efforts.

Chiến dịch nhằm hướng dẫn sự chú ý đến nỗ lực bảo vệ môi trường.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vector

Không có idiom phù hợp