Bản dịch của từ Tick trong tiếng Việt
Tick

Tick (Noun)
She put a tick next to the names of the attendees.
Cô ấy đặt một dấu tích bên cạnh tên của những người tham dự.
The tick on the ballot paper indicated the chosen candidate.
Dấu tích trên tờ phiếu bầu cử chỉ ra ứng cử viên được chọn.
He made a tick on the completed tasks in the report.
Anh ấy đánh dấu tích vào các công việc đã hoàn thành trong báo cáo.
The tick of the clock echoed in the silent room.
Tiếng kêu rì rào của đồng hồ vang lên trong căn phòng tĩnh lặng.
Each tick of the watch reminded him of the passing time.
Mỗi tiếng kêu rì rào của chiếc đồng hồ nhắc nhở anh về thời gian trôi qua.
The constant tick of the clock became a soothing background noise.
Tiếng kêu rì rào liên tục của chiếc đồng hồ trở thành âm thanh nền dễ chịu.
Một người vô dụng hoặc đáng khinh.
A worthless or contemptible person.
He's such a tick, always taking advantage of others.
Anh ta là một kẻ vô giá trị, luôn lợi dụng người khác.
Don't be a tick, be a kind and generous person instead.
Đừng là một kẻ vô giá trị, hãy là người tốt và hào phóng thay vào đó.
She realized her friend was a tick, not a true companion.
Cô nhận ra bạn của mình là một kẻ vô giá trị, không phải là người bạn đích thực.
Về tín dụng.
On credit.
She bought the dress on tick at the boutique.
Cô ấy mua chiếc váy trên nợ tại cửa hàng thời trang.
The students purchased school supplies on tick for convenience.
Các học sinh mua đồ dùng học tập trên nợ để tiện lợi.
The cafe allows regular customers to have coffee on tick.
Quán cà phê cho phép khách hàng thường xuyên uống cà phê trên nợ.
The homeless shelter provided warm blankets filled with tick for the residents.
Trại tạm dành cho người vô gia cư cung cấp chăn ấm được lót bằng lông vũ cho cư dân.
The charity organization donated ticks to families affected by the flood.
Tổ chức từ thiện quyên góp gối lông vũ cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.
The local church distributed ticks to those in need during winter.
Nhà thờ địa phương phân phát gối lông vũ cho những người có nhu cầu vào mùa đông.
Một loài nhện ký sinh tự bám vào da của động vật có xương sống trên cạn để hút máu, rời khỏi vật chủ khi đã no. một số loài truyền bệnh, bao gồm bệnh tularaemia và bệnh lyme.
A parasitic arachnid which attaches itself to the skin of a terrestrial vertebrate from which it sucks blood leaving the host when sated some species transmit diseases including tularaemia and lyme disease.
Ticks are common in wooded areas and can transmit diseases.
Ve nhieu o khu vuc rung va co the truyen benh.
The tick bite left a red mark on his skin.
Vet can cua ve de lai dau hong tren da cua anh ay.
She found a tick on her dog after a walk in the park.
Co ay tim thay mot con ve tren cho cua co sau khi di dao o cong vien.
She bought the stock at a tick above the market price.
Cô ấy mua cổ phiếu với mức giá cao hơn thị trường một đơn vị nhỏ nhất.
The tick in the financial market was minimal that day.
Sự biến động nhỏ nhất trong thị trường tài chính vào ngày đó.
Each tick matters in determining the value of the asset.
Mỗi đơn vị nhỏ nhất quan trọng trong việc xác định giá trị tài sản.
Dạng danh từ của Tick (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Tick | Ticks |
Tick (Verb)
Đánh dấu (một mục) bằng một dấu tích hoặc chọn (một ô) trên biểu mẫu, bảng câu hỏi, v.v. để cho biết rằng nội dung nào đó đã được chọn, kiểm tra, phê duyệt hoặc xử lý.
Mark an item with a tick or select a box on a form questionnaire etc to indicate that something has been chosen checked approved or dealt with.
She ticked off all the completed tasks on her to-do list.
Cô đã đánh dấu tất cả các công việc đã hoàn thành trên danh sách công việc của mình.
They ticked the boxes next to their preferred meal choices.
Họ đã đánh dấu vào các ô bên cạnh các lựa chọn món ăn ưa thích của họ.
He ticked the appropriate answer on the survey form.
Anh ấy đã đánh dấu vào câu trả lời phù hợp trên mẫu khảo sát.
The clock ticked loudly in the silent room.
Đồng hồ kêu to trong căn phòng im lặng.
Each second ticked away as they waited nervously.
Mỗi giây trôi qua khi họ đợi lo lắng.
The old grandfather clock ticked reassuringly in the corner.
Đồng hồ ông nội cũ kêu an ủi ở góc phòng.
Dạng động từ của Tick (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Tick |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Ticked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Ticked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Ticks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Ticking |