Bản dịch của từ Parasitic trong tiếng Việt

Parasitic

Adjective

Parasitic (Adjective)

pˌɛɹəsˈɪɾɪk
pˌæɹəsˈɪɾɪk
01

(của một sinh vật) sống như một loài ký sinh.

Of an organism living as a parasite.

Ví dụ

Parasitic relationships can be harmful in social settings.

Mối quan hệ ký sinh có thể gây hại trong xã hội.

He displayed parasitic behavior by constantly relying on others.

Anh ta thể hiện hành vi ký sinh bằng cách liên tục phụ thuộc vào người khác.

Parasitic individuals exploit social connections for personal gain.

Những cá nhân ký sinh lợi dụng mối quan hệ xã hội vì lợi ích cá nhân.

02

Thói quen ỷ lại hoặc lợi dụng người khác.

Habitually relying on or exploiting others.

Ví dụ

Parasitic behavior harms social relationships.

Hành vi ký sinh gây hại mối quan hệ xã hội.

She described him as having a parasitic personality.

Cô mô tả anh ta có tính cách ký sinh.

The community ostracized the parasitic individual for exploiting others.

Cộng đồng tẩy chay người ký sinh vì lợi dụng người khác.

03

(của một âm thanh lời nói) được chèn vào mà không có sự giải thích từ nguyên (ví dụ: b trong đê); biểu cảm.

Of a speech sound inserted without etymological justification eg the b in thimble epenthetic.

Ví dụ

Parasitic relationships can be harmful in social interactions.

Mối quan hệ ký sinh có thể gây hại trong giao tiếp xã hội.

The parasitic behavior of some individuals can disrupt social harmony.

Hành vi ký sinh của một số cá nhân có thể làm đảo lộn sự hài hòa xã hội.

Parasitic words in conversations can impede effective communication in society.

Những từ ký sinh trong cuộc trò chuyện có thể làm trở ngại cho việc giao tiếp hiệu quả trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parasitic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the are injected into the bloodstream, and the cycle begins again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After a few days, the leave the liver and enter the bloodstream, where they infect red blood cells [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After this, the malaria-infected human can be bitten by another mosquito, which ingests the along with the blood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Parasitic

Không có idiom phù hợp