Bản dịch của từ Exploiting trong tiếng Việt

Exploiting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exploiting (Verb)

ɪksplˈɔiɾɪŋ
ˈɛksplˌɔiɾɪŋ
01

Tận dụng tối đa và thu được lợi ích từ (một nguồn tài nguyên)

Make full use of and derive benefit from (a resource)

Ví dụ

Companies are exploiting social media to reach more customers effectively.

Các công ty đang khai thác mạng xã hội để tiếp cận nhiều khách hàng hơn một cách hiệu quả.

Politicians are exploiting online platforms to connect with younger voters.

Các chính trị gia đang khai thác các nền tảng trực tuyến để kết nối với các cử tri trẻ tuổi.

Influencers are exploiting social networks to promote products and services.

Những người có ảnh hưởng đang khai thác mạng xã hội để quảng bá sản phẩm và dịch vụ.

Dạng động từ của Exploiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exploit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exploited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exploited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exploits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exploiting

Exploiting (Noun)

ɪksplˈɔiɾɪŋ
ˈɛksplˌɔiɾɪŋ
01

Hành động hoặc thực tế đối xử không công bằng với ai đó để hưởng lợi từ công việc của họ.

The action or fact of treating someone unfairly in order to benefit from their work.

Ví dụ

Unpaid internships often involve exploiting young professionals for free labor.

Thực tập không lương thường liên quan đến việc bóc lột các chuyên gia trẻ để lấy lao động miễn phí.

Some companies are criticized for exploiting workers in developing countries for profit.

Một số công ty bị chỉ trích vì bóc lột công nhân ở các nước đang phát triển để kiếm lợi nhuận.

Exploiting vulnerable populations for cheap labor is unethical and exploitative.

Bóc lột những nhóm dân cư dễ bị tổn thương để lấy lao động giá rẻ là phi đạo đức và bóc lột.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exploiting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Unfortunately, fossil fuel and water reservoir are being over- for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] If governments continue to invest in those new sources, there will be an unlimited amount of inexpensive energy on the long run [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on the scandals of celebrities, which can mislead the public into believing in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be alarming, as it means that our online behaviour is being closely monitored, analysed, and by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Exploiting

Không có idiom phù hợp