Bản dịch của từ Amuse trong tiếng Việt

Amuse

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amuse (Verb)

əmjˈuz
əmjˈuz
01

Cung cấp công việc thú vị và thú vị cho (ai đó); giải trí.

Provide interesting and enjoyable occupation for (someone); entertain.

Ví dụ

The comedian's jokes never fail to amuse the audience.

Những câu chuyện hài của diễn viên chưa bao giờ làm khán giả buồn chán.

The party games were designed to amuse the guests.

Các trò chơi trong buổi tiệc được thiết kế để làm vui khách mời.

The social media posts aim to amuse followers with funny content.

Các bài đăng trên mạng xã hội nhằm mục đích làm vui người theo dõi bằng nội dung hài hước.

02

Khiến (ai đó) thấy điều gì đó buồn cười.

Cause (someone) to find something funny.

Ví dụ

The comedian's jokes never fail to amuse the audience.

Những câu chuyện của diễn viên hài luôn khiến khán giả cười.

Watching funny videos online can amuse people during social gatherings.

Xem video hài trên mạng có thể giúp giải trí cho mọi người trong các buổi tụ tập xã hội.

Sarah's witty remarks never fail to amuse her friends at parties.

Những lời châm biếm hóm hỉnh của Sarah luôn khiến bạn bè cười tại các bữa tiệc.

Dạng động từ của Amuse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Amuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Amused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Amused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Amuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Amusing

Kết hợp từ của Amuse (Verb)

CollocationVí dụ

Try to amuse

Cố gắng làm cho vui

She tried to amuse her friends with funny jokes.

Cô ấy cố gắng làm cho bạn bè vui vẻ bằng những câu chuyện hài hước.

Never fail to amuse

Luôn khiến người ta thích thú

Her jokes never fail to amuse everyone at the party.

Những câu nói đùa của cô ấy luôn làm mọi người vui vẻ tại bữa tiệc.

Seem to amuse

Dường như làm ai vui

Her jokes seem to amuse everyone at the party.

Câu cười của cô ấy dường như làm vui mọi người tại bữa tiệc.

Never cease to amuse

Không ngừng làm cho vui

Her jokes never cease to amuse everyone at the party.

Câu chuyện cười của cô ấy không bao giờ ngừng làm cho mọi người vui tại bữa tiệc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Amuse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] These flashbacks take him back to his cherished childhood memories, reliving the laughter, the warmth of family gatherings, and his first visit to the park [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Some will hang out with their friends, travel to some sort of such as shops and restaurants, or throw parties as a way to relieve their tension [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Amuse

Không có idiom phù hợp