Bản dịch của từ Funny trong tiếng Việt

Funny

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Funny (Adjective)

fˈʌni
fˈʌni
01

Gây ra tiếng cười hoặc sự thích thú; hài hước.

Causing laughter or amusement; humorous.

Ví dụ

The comedian told a funny joke at the social event.

Người hài kể một câu chuyện vui tại sự kiện xã hội.

She shared a funny meme on social media.

Cô ấy chia sẻ một bức ảnh chế vui trên mạng xã hội.

Their funny skit entertained everyone at the social club.

Vở kịch hài của họ làm vui mọi người tại câu lạc bộ xã hội.

02

Khó giải thích hoặc hiểu; kỳ lạ hoặc kỳ quặc.

Difficult to explain or understand; strange or odd.

Ví dụ

Her funny behavior at the party puzzled everyone.

Hành vi hài hước của cô ấy tại bữa tiệc làm mọi người bối rối.

The comedian's jokes were so funny that the audience couldn't stop laughing.

Những câu đùa của diễn viên hài quá kỳ lạ khiến khán giả không thể ngừng cười.

The funny incident during the meeting left a lasting impression on everyone.

Sự cố hài hước trong cuộc họp để lại ấn tượng sâu sắc cho mọi người.

Dạng tính từ của Funny (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Funny

Hài hước

Funnier

Hài hước hơn

Funniest

Hài hước nhất

Kết hợp từ của Funny (Adjective)

CollocationVí dụ

Hysterically funny

Cười ra nước mắt

The comedy show was hysterically funny.

Buổi hài kịch đã khiến mọi người cười ngất.

Screamingly funny

Cười té ghế

The comedy show was screamingly funny, everyone was laughing uncontrollably.

Chương trình hài rất hài hước, mọi người đều cười không kiểm soát được.

Very funny

Rất hài hước

The comedy show was very funny.

Chương trình hài rất hài hước.

Unintentionally funny

Vô tình hài hước

Her attempt at a joke was unintentionally funny.

Cô ấy cố gắng đùa một cách vô tình hài hước.

Surprisingly funny

Hài hước bất ngờ

The comedy show was surprisingly funny, making everyone laugh.

Chương trình hài thật bất ngờ hài hước, khiến mọi người cười.

Funny (Noun)

fˈʌni
fˈʌni
01

Một câu nói đùa hoặc nhận xét dí dỏm.

A joke or witty remark.

Ví dụ

She told a funny joke during the party.

Cô ấy kể một câu chuyện cười trong buổi tiệc.

His witty remarks always make people laugh.

Những lời châm biếm thông minh của anh ấy luôn khiến mọi người cười.

The comedian's jokes brought joy to the audience.

Những câu chuyện cười của diễn viên hài mang lại niềm vui cho khán giả.

02

Truyện tranh trên báo.

Comic strips in newspapers.

Ví dụ

She enjoys reading the funny section of the newspaper daily.

Cô ấy thích đọc phần vui nhộn của báo hàng ngày.

The funny pages in the newspaper always make people smile.

Các trang vui nhộn trong báo luôn khiến mọi người mỉm cười.

The funny comic strips in the newspaper are popular among readers.

Các trang truyện tranh vui nhộn trong báo rất được độc giả yêu thích.

Dạng danh từ của Funny (Noun)

SingularPlural

Funny

Funnies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Funny cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] So the love lock was really special to me just because of the story behind it [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Because most of her stories were I could not stop myself from laughing and talking with her [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Funny

fˈʌni mˈʌni

Tiền giả/ Tiền tạm thời

Temporary or substitute money, good only in certain places.

Some communities use funny money at local festivals for purchases.

Một số cộng đồng sử dụng tiền giả trong các lễ hội địa phương để mua sắm.

stɹˈaɪk sˈʌmwˌʌn fˈʌni

Làm ai đó buồn cười/ Gây cười cho ai đó

To seem funny to someone.

His jokes always fall flat and never seem funny to me.

Câu chuyện của anh ấy luôn trở nên buồn cười đối với tôi.