Bản dịch của từ Wartime trong tiếng Việt

Wartime

Noun [U/C]

Wartime (Noun)

wˈɔɹtaɪm
wˈɑɹtaɪm
01

Một khoảng thời gian trong đó một cuộc chiến tranh đang diễn ra.

A period during which a war is taking place.

Ví dụ

Wartime often leads to significant changes in social structures and norms.

Thời kỳ chiến tranh thường dẫn đến những thay đổi lớn trong cấu trúc xã hội.

Wartime does not allow for normal social interactions and gatherings.

Thời kỳ chiến tranh không cho phép các tương tác và buổi gặp gỡ xã hội bình thường.

What challenges arise during wartime for social services and support systems?

Những thách thức nào xuất hiện trong thời kỳ chiến tranh đối với dịch vụ xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wartime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a host of images that feature the Vietnamese and families from the 80s [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Wartime

Không có idiom phù hợp