Bản dịch của từ Latch trong tiếng Việt
Latch

Latch (Noun)
She lifted the latch to enter the garden.
Cô ấy nhấc cái khóa để vào vườn.
The latch on the gate was old and rusty.
Cái khóa trên cổng cũ và gỉ sét.
He forgot to close the latch, so the door swung open.
Anh ấy quên đóng cái khóa, nên cửa mở ra.
The latch on the gate was broken, causing security concerns.
Cái khóa trên cổng bị hỏng, gây ra lo lắng về an ninh.
She heard the latch click as he opened the front door.
Cô nghe tiếng khóa kêu khi anh ấy mở cửa trước.
The latch mechanism needed repair to secure the warehouse entrance.
Cơ chế khóa cần được sửa chữa để bảo vệ lối vào kho.
Dạng danh từ của Latch (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Latch | Latches |
Latch (Verb)
(của một thiết bị) trở nên cố định ở một trạng thái cụ thể.
(of a device) become fixed in a particular state.
The community latched onto the new initiative for environmental protection.
Cộng đồng đã bám vào sáng kiến mới về bảo vệ môi trường.