Bản dịch của từ Latch trong tiếng Việt

Latch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Latch (Noun)

lˈætʃ
lˈætʃ
01

Một thanh kim loại có chốt và đòn bẩy dùng để buộc chặt cửa hoặc cổng.

A metal bar with a catch and lever used for fastening a door or gate.

Ví dụ

She lifted the latch to enter the garden.

Cô ấy nhấc cái khóa để vào vườn.

The latch on the gate was old and rusty.

Cái khóa trên cổng cũ và gỉ sét.

He forgot to close the latch, so the door swung open.

Anh ấy quên đóng cái khóa, nên cửa mở ra.

02

Một mạch giữ lại bất kỳ trạng thái đầu ra nào là kết quả của tín hiệu đầu vào nhất thời cho đến khi được đặt lại bằng tín hiệu khác.

A circuit which retains whatever output state results from a momentary input signal until reset by another signal.

Ví dụ

The latch on the gate was broken, causing security concerns.

Cái khóa trên cổng bị hỏng, gây ra lo lắng về an ninh.

She heard the latch click as he opened the front door.

Cô nghe tiếng khóa kêu khi anh ấy mở cửa trước.

The latch mechanism needed repair to secure the warehouse entrance.

Cơ chế khóa cần được sửa chữa để bảo vệ lối vào kho.

Dạng danh từ của Latch (Noun)

SingularPlural

Latch

Latches

Latch (Verb)

lˈætʃ
lˈætʃ
01

(của một thiết bị) trở nên cố định ở một trạng thái cụ thể.

(of a device) become fixed in a particular state.

Ví dụ

The community latched onto the new initiative for environmental protection.

Cộng đồng đã bám vào sáng kiến mới về bảo vệ môi trường.

She quickly latched onto the trending hashtag on social media.

Cô ấy nhanh chóng bám vào hashtag đang thịnh hành trên mạng xã hội.

The campaign latched onto the hearts of many young volunteers.

Chiến dịch đã bám vào trái tim của nhiều tình nguyện viên trẻ.

02

Chốt (cửa hoặc cổng) bằng chốt.

Fasten (a door or gate) with a latch.

Ví dụ

She latched the gate before leaving the party.

Cô ấy đã khóa cổng trước khi rời bữa tiệc.

He latches the door to ensure privacy during meetings.

Anh ấy khóa cửa để đảm bảo sự riêng tư trong các cuộc họp.

They always latch the windows before going to bed.

Họ luôn khóa cửa sổ trước khi đi ngủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Latch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Latch

The latch string is always out.

ðə lˈætʃ stɹˈɪŋ ˈɪz ˈɔlwˌeɪz ˈaʊt.

Mở rộng cửa đón khách/ Nhà luôn mở cửa/ Chào đón nồng nhiệt

You are always welcome.

You are always welcome.

Bạn luôn được chào đón.