Bản dịch của từ Gate trong tiếng Việt

Gate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gate (Noun)

gˈeit
gˈeit
01

Rào chắn có bản lề dùng để đóng lỗ hở trên tường, hàng rào hoặc hàng rào.

A hinged barrier used to close an opening in a wall, fence, or hedge.

Ví dụ

The gate to the park was locked for the night.

Cổng công viên đã được khóa vào buổi tối.

She leaned against the gate, waiting for her friends.

Cô ấy tựa vào cổng, đợi bạn bè.

The wrought iron gate was beautifully designed and ornate.

Cửa cổng sắt được thiết kế tinh xảo và hoa văn.

02

Một mạch điện có đầu ra phụ thuộc vào sự kết hợp của nhiều đầu vào.

An electric circuit with an output which depends on the combination of several inputs.

Ví dụ

The gate of the community only opens with a passcode.

Cửa của cộng đồng chỉ mở bằng mật khẩu.

The security gate scans IDs before allowing entry to the building.

Cổng an ninh quét ID trước khi cho phép vào tòa nhà.

The school gate requires a key card for students to enter.

Cổng trường yêu cầu thẻ từ để học sinh vào.

03

Một thiết bị giống như một cánh cổng về cấu trúc hoặc chức năng.

A device resembling a gate in structure or function.

Ví dụ

The gate to the park was closed due to maintenance.

Cái cổng vào công viên đã bị đóng vì bảo trì.

She passed through the gate to enter the exclusive club.

Cô ấy đi qua cổng để vào câu lạc bộ độc quyền.

The grand gate of the palace impressed the visitors.

Cái cổng lớn của cung điện gây ấn tượng với khách tham quan.

04

(trong tên địa danh) đường phố.

(in place names) a street.

Ví dụ

Baker Street is a famous gate in London.

Baker Street là một con phố nổi tiếng ở London.

Wall Street is a bustling gate in New York City.

Wall Street là một con phố sầm uất ở Thành phố New York.

Main Street is a historic gate in small towns.

Main Street là một con phố lịch sử ở các thị trấn nhỏ.

05

Số người trả tiền để vào sân thể thao cho một sự kiện.

The number of people who pay to enter a sports ground for an event.

Ví dụ

The gate for the football match reached 10,000 spectators.

Cổng vào trận đấu bóng đá đạt 10.000 khán giả.

The concert gate sales were high due to popular performers.

Do các nghệ sĩ nổi tiếng, doanh thu cổng concert cao.

The gate revenue from the music festival was impressive.

Doanh thu cổng từ festival âm nhạc ấn tượng.

Dạng danh từ của Gate (Noun)

SingularPlural

Gate

Gates

Kết hợp từ của Gate (Noun)

CollocationVí dụ

Through a/the gate

Qua cổng

He greeted his guests through the gate.

Anh chào đón khách mình qua cổng.

Set of gates

Tập hợp các cổng

The park has a beautiful set of gates at the entrance.

Công viên có một bộ cổng đẹp ở lối vào.

Gate (Verb)

gˈeit
gˈeit
01

Nhốt (một học sinh hoặc sinh viên) vào trường học hoặc đại học.

Confine (a pupil or student) to school or college.

Ví dụ

The school gates were locked to gate the students during protests.

Cổng trường bị khóa để cấm học sinh trong các cuộc biểu tình.

The principal decided to gate the troublemakers to prevent further disruption.

Hiệu trưởng quyết định cấm những người gây rối để ngăn chặn sự gián đoạn tiếp theo.

The teachers used the gates to gate the students during the lockdown.

Các giáo viên sử dụng cổng để cấm học sinh trong thời gian phong tỏa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Although the security area will not change, beyond this 15 ________, passengers will be able to shop and can use the new sky train service to reach the 16 ________ area, with ten additional [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Although the security area will not change, beyond this section, passengers will be able to shop and can use the new sky train service to reach the expanded area, with ten additional [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Near this there was a parking area where students and teachers left their vehicles before entering the building [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Near this there was a parking area where students and teachers left their vehicles before entering the building [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood

Idiom with Gate

Không có idiom phù hợp