Bản dịch của từ Hedge trong tiếng Việt

Hedge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hedge (Noun)

hˈɛdʒ
hˈɛdʒ
01

Một cách bảo vệ bản thân trước tổn thất tài chính hoặc các trường hợp bất lợi khác.

A way of protecting oneself against financial loss or other adverse circumstances.

Ví dụ

Investors use a hedge to minimize risks in the stock market.

Nhà đầu tư sử dụng một cách để giảm thiểu rủi ro trên thị trường chứng khoán.

Having a financial hedge is crucial in uncertain economic conditions.

Có một phương thức bảo vệ tài chính là quan trọng trong điều kiện kinh tế không chắc chắn.

Diversifying your investments is a good hedge against potential losses.

Đa dạng hóa đầu tư của bạn là một biện pháp bảo vệ tốt trước những tổn thất tiềm ẩn.

02

Một từ hoặc cụm từ được sử dụng để tránh cam kết quá chính xác, ví dụ, v.v., thường xuyên hoặc đôi khi.

A word or phrase used to avoid overprecise commitment for example etc often or sometimes.

Ví dụ

She always uses 'maybe' as a hedge in conversations.

Cô ấy luôn sử dụng 'có lẽ' như một lối thoát trong cuộc trò chuyện.

Politicians often resort to hedges to avoid direct answers.

Các chính trị gia thường dùng các lối thoát để tránh trả lời trực tiếp.

Using 'perhaps' can be seen as a hedge in uncertain situations.

Sử dụng 'có lẽ' có thể được xem như một lối thoát trong tình huống không chắc chắn.

03

Hàng rào hoặc ranh giới được hình thành bởi các bụi cây hoặc cây bụi mọc gần nhau.

A fence or boundary formed by closely growing bushes or shrubs.

Ví dụ

The community planted a hedge to mark the boundary.

Cộng đồng trồng hàng rào để đánh dấu ranh giới.

The hedge around the park provides privacy for the residents.

Hàng rào xung quanh công viên mang lại sự riêng tư cho cư dân.

The hedge of roses bloomed beautifully in the neighborhood garden.

Hàng rào hoa hồng nở rộ màu sắc trong khu vườn hàng xóm.

Dạng danh từ của Hedge (Noun)

SingularPlural

Hedge

Hedges

Kết hợp từ của Hedge (Noun)

CollocationVí dụ

Boundary hedge

Rào chắn biên giới

The boundary hedge marks the end of the property.

Bờ hàng rào đánh dấu cuối của tài sản.

Yew hedge

Rào cây thông

The yew hedge provided privacy for the family gathering.

Bức hàng rào thụ tùng cung cấp sự riêng tư cho buổi tụ tập gia đình.

Tall hedge

Tường cây cao

The tall hedge provides privacy in our backyard.

Bức hàng rào cao cung cấp sự riêng tư trong sân sau của chúng tôi.

High hedge

Tường rào cao

The high hedge blocked the view of the garden.

Bức hàng rào cao che tầm nhìn của khu vườn.

Garden hedge

Rào hàng

The garden hedge provides privacy in the backyard.

Bụi cây rào vườn cung cấp sự riêng tư trong sân sau.

Hedge (Verb)

hˈɛdʒ
hˈɛdʒ
01

Xung quanh có hàng rào.

Surround with a hedge.

Ví dụ

The community decided to hedge their garden for privacy.

Cộng đồng quyết định rào kín vườn của họ để bảo vệ sự riêng tư.

She likes to hedge her property with colorful bushes.

Cô ấy thích rào kín tài sản của mình bằng các bụi cây màu sắc.

The neighborhood association plans to hedge the playground area.

Hội cư dân kế hoạch rào kín khu vui chơi.

02

Bảo vệ bản thân khỏi thua lỗ (đặt cược hoặc đầu tư) bằng cách thực hiện các giao dịch cân bằng hoặc bồi thường.

Protect oneself against loss on a bet or investment by making balancing or compensating transactions.

Ví dụ

Investors often hedge their positions in the stock market.

Nhà đầu tư thường chống lỗ vị thế của mình trên thị trường chứng khoán.

She decided to hedge her risks by diversifying her investment portfolio.

Cô ấy quyết định bảo vệ rủi ro bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình.

Companies use hedging strategies to mitigate financial risks in uncertain times.

Các công ty sử dụng chiến lược chống lỗ để giảm thiểu rủi ro tài chính trong thời kỳ không chắc chắn.

03

Giới hạn hoặc đủ điều kiện (thứ gì đó) theo điều kiện hoặc ngoại lệ.

Limit or qualify something by conditions or exceptions.

Ví dụ

She decided to hedge her statement with a few exceptions.

Cô ấy quyết định đặt điều kiện cho tuyên bố của mình với một số ngoại lệ.

The company hedged its social media campaign with specific conditions.

Công ty đã đặt điều kiện cho chiến dịch truyền thông xã hội của mình.

To avoid controversy, the politician hedged his promises cautiously.

Để tránh tranh cãi, chính trị gia đặt điều kiện cho lời hứa của mình cẩn thận.

Dạng động từ của Hedge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hedge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hedged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hedged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hedges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hedging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hedge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hedge

Hedge one's bets

hˈɛdʒ wˈʌnz bˈɛts

Để phòng thân/ Có đi có lại mới toại lòng nhau

To reduce one's loss on a bet or on an investment by counterbalancing the loss in some way.

He hedged his bets by investing in both stocks and bonds.

Anh ấy đã đặt cược bảo hiểm bằng cách đầu tư vào cả cổ phiếu và trái phiếu.