Bản dịch của từ Confine trong tiếng Việt

Confine

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confine (Noun)

kənˈfaɪn
kənˈfaɪn
01

Biên giới hoặc ranh giới của một địa điểm, đặc biệt liên quan đến việc hạn chế quyền tự do đi lại của họ.

The borders or boundaries of a place, especially with regard to their restricting freedom of movement.

Ví dụ

The confine of the city limits restricts urban expansion.

Giới hạn của các giới hạn thành phố hạn chế việc mở rộng đô thị.

The social confine of the school campus ensures safety.

Giới hạn xã hội của khuôn viên trường học đảm bảo an toàn.

The confine of the prison walls limits inmate movement.

Giới hạn của các bức tường nhà tù hạn chế việc di chuyển của tù nhân.

Kết hợp từ của Confine (Noun)

CollocationVí dụ

Cramped confines

Hẹp hòi

Living in cramped confines can lead to social tension.

Sống trong không gian chật hẹp có thể dẫn đến căng thẳng xã hội.

Quiet confines

Khu vực yên tĩnh

She found solace in the quiet confines of the library.

Cô ấy tìm sự an ủi trong khu vực yên tĩnh của thư viện.

Narrow confines

Hạn chế hẹp

Social media can be limiting in its narrow confines.

Mạng xã hội có thể hạn chế trong không gian chật hẹp của nó.

Safe confines

Môi trường an toàn

Children should be in safe confines when playing in the park.

Trẻ em nên ở trong không gian an toàn khi chơi ở công viên.

Comfy confines

Khu vực thoải mái

She felt safe within the comfy confines of her close-knit community.

Cô ấy cảm thấy an toàn trong không gian thoải mái của cộng đồng gắn kết của mình.

Confine (Verb)

kˈɑnfˌɑɪn
kn̩fˈɑɪn
01

Giữ hoặc hạn chế ai đó hoặc điều gì đó trong giới hạn nhất định về (không gian, phạm vi hoặc thời gian)

Keep or restrict someone or something within certain limits of (space, scope, or time)

Ví dụ

Parents confine their children to ensure safety in crowded areas.

Cha mẹ nhốt con để đảm bảo an toàn ở những nơi đông người.

During the pandemic, people were confined to their homes for months.

Trong thời kỳ đại dịch, người dân bị giam trong nhà trong nhiều tháng.

The government decided to confine the protest to a specific area.

Chính phủ quyết định giới hạn cuộc biểu tình trong một khu vực cụ thể.

Dạng động từ của Confine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Confine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Confined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Confined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Confines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Confining

Kết hợp từ của Confine (Verb)

CollocationVí dụ

Confine essentially

Cung cấp nền tảng

Social media platforms confine essentially to online interactions.

Các nền tảng truyền thông xã hội chủ yếu giới hạn ở giao tiếp trực tuyến.

Confine typically

Hạn chế điển hình

Social media platforms confine typically to 280 characters per tweet.

Các nền tảng truyền thông xã hội thường giới hạn 280 ký tự mỗi tweet.

Confine strictly

Hạn chế chặt chẽ

She confines strictly to a vegan diet for ethical reasons.

Cô ấy giữ chặt theo chế độ ăn chay vì lý do đạo đức.

Confine not necessarily

Khong nhat thiet

She confined her social interactions to a few close friends.

Cô ấy hạn chế giao tiếp xã hội của mình với một vài người bạn thân.

Confine totally

Hạn chế hoàn toàn

Social media platforms confine totally to personal information privacy.

Các nền tảng truyền thông xã hội hạn chế hoàn toàn về quyền riêng tư thông tin cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Confine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] However, the cycle is not to a unidirectional flow; carbon is released back into the atmosphere through various mechanisms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Such violation is demonstrated by the way a number of zoos have ruthlessly deprived animals of their freedom and them in cramped iron cages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only is such immoral, but it also negates mankind's preservation efforts which are protecting animals' health and well-being [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Some of them have been reported to self-harm out of anxiety while others have seen suffering from depression, both of which cases are due to people these poor creatures for a long time [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Confine

Không có idiom phù hợp