Bản dịch của từ Recognise trong tiếng Việt

Recognise

Verb

Recognise (Verb)

ɹˈɛkəgnˌɑɪz
ɹˈɛkəgnˌɑɪz
01

Cách viết nhận dạng theo tiêu chuẩn tiếng anh của người anh không thuộc oxford.

Nonoxford british english standard spelling of recognize.

Ví dụ

She recognised her childhood friend at the social gathering.

Cô ấy nhận ra bạn thơ ấu của mình tại buổi tụ họp xã hội.

The community recognised his efforts to improve social services.

Cộng đồng đã công nhận những nỗ lực của anh ấy để cải thiện dịch vụ xã hội.

The charity event recognised volunteers for their social contributions.

Sự kiện từ thiện đã công nhận các tình nguyện viên vì đóng góp xã hội của họ.

Dạng động từ của Recognise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recognise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recognised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recognised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recognises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recognising

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recognise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recognise

Không có idiom phù hợp