Bản dịch của từ Mincemeat trong tiếng Việt

Mincemeat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mincemeat (Noun)

mˈɪnsmit
mˈɪnsmit
01

Một hỗn hợp gồm nho, nho khô, đường, táo, vỏ kẹo, gia vị và mỡ, thường được nướng trong bánh ngọt.

A mixture of currants raisins sugar apples candied peel spices and suet typically baked in pastry.

Ví dụ

They served mincemeat pies at the community holiday gathering last December.

Họ đã phục vụ bánh mincemeat tại buổi gặp mặt cộng đồng tháng Mười Hai.

Mincemeat is not a popular dessert in many American households today.

Mincemeat không phải là món tráng miệng phổ biến ở nhiều gia đình Mỹ ngày nay.

Is mincemeat still made for Thanksgiving celebrations in your family?

Mincemeat có còn được làm cho lễ Tạ ơn trong gia đình bạn không?

I made delicious mincemeat pies for the social event.

Tôi đã làm bánh mincemeat ngon cho sự kiện xã hội.

I don't like the taste of mincemeat in desserts.

Tôi không thích hương vị của thịt xay trong món tráng miệng.

02

Thịt băm.

Minced meat.

Ví dụ

The recipe called for two pounds of mincemeat for the pie.

Công thức yêu cầu hai pound thịt băm cho chiếc bánh.

There isn't any mincemeat left for the community dinner tonight.

Không còn thịt băm nào cho bữa tối cộng đồng tối nay.

Is the mincemeat sourced locally for our social event?

Thịt băm có được lấy từ địa phương cho sự kiện xã hội không?

She made delicious mincemeat pies for the charity bake sale.

Cô ấy làm bánh mincemeat ngon cho buổi bán đấu từ thiện.

I never tried mincemeat before, but it sounds interesting.

Tôi chưa bao giờ thử mincemeat trước đây, nhưng nghe có vẻ thú vị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mincemeat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mincemeat

mˈeɪk mˈɪnsmˌit ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Đánh cho tơi bời/ Đánh cho tan tác

To beat or pound someone or something; to treat someone or something roughly.

He was given a rough ride by the critics.

Anh ta đã được đánh đập bởi các nhà phê bình.

Thành ngữ cùng nghĩa: make hamburger out of someone...