Bản dịch của từ Largely trong tiếng Việt

Largely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Largely (Adverb)

ˈlɑːdʒ.li
ˈlɑːrdʒ.li
01

Phần lớn, quy mô lớn, chủ yếu.

Mostly, large-scale, mainly.

Ví dụ

Largely, social media platforms are used for communication and networking.

Phần lớn, các nền tảng mạng xã hội được sử dụng để liên lạc và kết nối mạng.

The impact of social media is largely positive on community engagement.

Tác động của mạng xã hội phần lớn là tích cực đối với sự tham gia của cộng đồng.

Social movements are largely organized and mobilized through online platforms.

Các phong trào xã hội phần lớn được tổ chức và huy động thông qua các nền tảng trực tuyến.

02

Đến một giới hạn rất lớn; về tổng thể; hầu hết.

To a great extent; on the whole; mostly.

Ví dụ

Social media is largely responsible for spreading information quickly.

Mạng xã hội chịu trách nhiệm lớn trong việc lan truyền thông tin.

Largely, people rely on social networks to stay connected with friends.

Đa phần, mọi người dựa vào mạng xã hội để giữ liên lạc với bạn bè.

The impact of social media is largely positive in today's society.

Tác động của mạng xã hội đa phần là tích cực trong xã hội ngày nay.

Dạng trạng từ của Largely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Largely

Phần lớn

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Largely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The activities individuals choose to engage in depend on their personal interests, age, and lifestyle preferences [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] A case in point is the Sumatran elephant, whose dwindling numbers are a consequence of habitat loss due to human encroachment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] One example involves the development of road systems because narrow roads contribute to traffic jams in major cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Moreover, the accelerated rate of species extinction in recent times is attributable to human activities, distinguishing it from natural historical occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Largely

Không có idiom phù hợp