Bản dịch của từ Dent trong tiếng Việt

Dent

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dent (Noun)

dˈɛnt
dˈɛnt
01

Một loại ngô/ngô có vỏ ngoài tương đối mềm và là loại tinh bột mềm co lại khi chín để lại vết lõm trên bề mặt hạt.

A type of maize/corn with a relatively soft outer hull, and a soft type of starch that shrinks at maturity to leave an indentation in the surface of the kernel.

Ví dụ

The farmer planted dent corn in his field this year.

Nông dân đã trồng ngô dent trong cánh đồng của mình năm nay.

The dent in the corn kernel was caused by insect damage.

Vết lõm trên hạt ngô là do sâu hại gây ra.

Dent corn is commonly used for animal feed in many countries.

Ngô dent thường được sử dụng cho thức ăn gia súc ở nhiều quốc gia.

02

Sự biến dạng nông trên bề mặt của một vật thể do va chạm.

A shallow deformation in the surface of an object, produced by an impact.

Ví dụ

The dent on the car was caused by a careless driver.

Vết lõm trên chiếc xe ô tô được gây ra bởi một tài xế bất cẩn.

She noticed a dent on the table after the party.

Cô ấy nhận thấy một vết lõm trên cái bàn sau bữa tiệc.

The dent on his phone screen was frustrating.

Vết lõm trên màn hình điện thoại của anh ta làm anh ta bực tức.

03

(nghĩa bóng) tác động nhỏ lên cái gì đó.

(figurative) a minor effect made upon something.

Ví dụ

Her comment left a dent in his self-esteem.

Bình luận của cô ấy để lại một vết trầy trên lòng tự trọng của anh ấy.

The negative review put a dent in the restaurant's reputation.

Bài đánh giá tiêu cực tạo ra một vết trầy trên danh tiếng của nhà hàng.

Losing the competition caused a dent in his confidence.

Thất bại trong cuộc thi tạo ra một vết trầy trên lòng tự tin của anh ấy.

Dạng danh từ của Dent (Noun)

SingularPlural

Dent

Dents

Kết hợp từ của Dent (Noun)

CollocationVí dụ

Big dent

Vết lõm lớn

The big dent on his car caused a lot of damage.

Vết lõm lớn trên chiếc xe của anh ấy gây ra nhiều thiệt hại.

Serious dent

Thương tật nghiêm trọng

The scandal caused a serious dent in his reputation.

Vụ bê bối gây sự hỏng hóc nghiêm trọng trong danh tiếng của anh ấy.

Tiny dent

Vết lõm nhỏ

The tiny dent on sarah's car caused a big argument.

Vết xước nhỏ trên xe của sarah gây ra một cuộc tranh cãi lớn.

Great dent

Răng hoàn hảo

Her great dent in fundraising helped the charity immensely.

Đợt gây quỹ lớn của cô ấy đã giúp rất nhiều cho tổ chức từ thiện.

Little dent

Vết lõm nhỏ

The little dent on her car caused by a shopping cart.

Vết lõm nhỏ trên xe của cô ấy do xe đẩy hàng.

Dent (Verb)

dˈɛnt
dˈɛnt
01

(nội động từ) để phát triển một vết lõm hoặc vết lõm.

(intransitive) to develop a dent or dents.

Ví dụ

Her car dented after the accident.

Xe cô ấy bị lõm sau vụ tai nạn.

The metal fence dents easily.

Hàng rào kim loại dễ bị lõm.

The football hit the wall and dented it.

Quả bóng đá đập vào tường và làm lõm.

02

(động) tác động vào vật gì đó, tạo ra vết lõm.

(transitive) to impact something, producing a dent.

Ví dụ

The car accident dented the front bumper.

Vụ tai nạn xe hơi làm hỏng cản trước.

Her criticism dented his confidence in public speaking.

Lời phê bình của cô ấy làm suy yếu lòng tự tin của anh ấy khi nói trước công chúng.

The negative news dented the company's reputation.

Tin tức tiêu cực làm suy yếu uy tín của công ty.

Dạng động từ của Dent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Denting

Kết hợp từ của Dent (Verb)

CollocationVí dụ

Fail to dent

Không thể làm hư

The social media campaign failed to dent the company's reputation.

Chiến dịch truyền thông xã hội không làm giảm uy tín của công ty.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dent

mˈeɪk ə dˈɛnt ɨn sˈʌmθɨŋ

Muối bỏ biển/ Như muối bỏ bể

To use only a little of something; to make a small amount of progress with something.

He's just scratching the surface of the issue.

Anh ấy chỉ làm sâu sát bề mặt của vấn đề.