Bản dịch của từ Indentation trong tiếng Việt

Indentation

Noun [U/C]

Indentation (Noun)

ɪndɛntˈeɪʃn
ɪndɛntˈeɪʃn
01

Một chỗ lõm hoặc vết khía sâu trên cạnh hoặc bề mặt của vật gì đó.

A deep recess or notch on the edge or surface of something.

Ví dụ

The park bench had an indentation where people often sat.

Băng ghế công viên có một rãnh nơi mọi người thường ngồi.

The indentation on the table showed signs of frequent use.

Vết rãnh trên bàn cho thấy dấu hiệu sử dụng thường xuyên.

She noticed an indentation on the wall from the old bookshelf.

Cô nhận thấy một vết rãnh trên tường từ cái kệ sách cũ.

02

Hành động thụt lề hoặc trạng thái thụt lề.

The action of indenting or the state of being indented.

Ví dụ

Proper indentation improves the readability of social media posts.

Việc thụt lề đúng cách cải thiện tính đọc của bài viết trên mạng xã hội.

The indentation in the article made it easier to follow.

Việc thụt lề trong bài viết làm cho việc theo dõi dễ dàng hơn.

The indentation of paragraphs helps organize information in social studies.

Việc thụt lề của đoạn văn giúp tổ chức thông tin trong học về xã hội.

Dạng danh từ của Indentation (Noun)

SingularPlural

Indentation

Indentations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indentation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indentation

Không có idiom phù hợp