Bản dịch của từ Indenting trong tiếng Việt

Indenting

Verb Noun [U/C]

Indenting (Verb)

01

Bắt đầu một dòng văn bản mới ở xa hơn về bên phải so với các dòng khác.

Start a new line of text farther to the right than the other lines.

Ví dụ

I am indenting my essay to improve its overall presentation.

Tôi đang thụt lề bài luận của mình để cải thiện trình bày.

She is not indenting her speech for the social event tomorrow.

Cô ấy không thụt lề bài phát biểu cho sự kiện xã hội ngày mai.

Are you indenting your report for the community meeting next week?

Bạn có đang thụt lề báo cáo cho cuộc họp cộng đồng tuần tới không?

Dạng động từ của Indenting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Indent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Indented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Indented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Indents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Indenting

Indenting (Noun)

01

Một rãnh ở rìa của một vật thể.

A notch at the edge of an object.

Ví dụ

The indenting on the community center's benches is quite noticeable.

Việc khía cạnh trên ghế của trung tâm cộng đồng rất dễ nhận thấy.

The architect did not like the indenting on the new park benches.

Kiến trúc sư không thích khía cạnh trên những chiếc ghế mới của công viên.

Is the indenting on the playground equipment safe for children?

Khía cạnh trên thiết bị vui chơi có an toàn cho trẻ em không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indenting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indenting

Không có idiom phù hợp