Bản dịch của từ Hull trong tiếng Việt

Hull

Noun [U/C] Verb

Hull (Noun)

hl̩
hˈʌl
01

Phần thân chính của tàu thủy hoặc tàu thuyền khác, bao gồm đáy, mạn và boong nhưng không bao gồm cột buồm, cấu trúc thượng tầng, giàn khoan, động cơ và các phụ tùng khác.

The main body of a ship or other vessel, including the bottom, sides, and deck but not the masts, superstructure, rigging, engines, and other fittings.

Ví dụ

The hull of the Titanic was made of steel.

Thân tàu Titanic được làm bằng thép.

The hull of the fishing boat was damaged in the storm.

Thân tàu đánh cá bị hư hỏng trong cơn bão.

The hull of the ship was painted blue to prevent rust.

Thân tàu được sơn màu xanh để chống rỉ sét.

02

Một thành phố và cảng ở phía đông bắc nước anh, nằm ở ngã ba sông hull và humber; dân số 263.000 người (ước tính năm 2009).

A city and port in north-eastern england, situated at the junction of the hull and humber rivers; population 263,000 (est. 2009).

Ví dụ

Many people in Hull work in the shipping industry.

Nhiều người ở Hull làm việc trong ngành vận tải biển.

Hull is known for its historic architecture and maritime history.

Hull được biết đến với kiến trúc lịch sử và lịch sử hàng hải.

The population of Hull has been steadily increasing over the years.

Dân số của Hull đã tăng đều đặn trong những năm qua.

03

Lớp vỏ ngoài của quả hoặc hạt, đặc biệt là vỏ đậu hà lan và đậu, hoặc vỏ hạt.

The outer covering of a fruit or seed, especially the pod of peas and beans, or the husk of grain.

Ví dụ

The hulls of the peas were left behind after the harvest.

Vỏ đậu được bỏ lại sau khi thu hoạch.

She collected the hulls of the beans to use as compost.

Cô thu thập vỏ đậu để dùng làm phân trộn.

The hull of the grain was removed before milling it into flour.

Vỏ hạt được loại bỏ trước khi xay thành bột.

Dạng danh từ của Hull (Noun)

SingularPlural

Hull

Hulls

Hull (Verb)

hl̩
hˈʌl
01

Đánh và xuyên thủng thân (tàu) bằng tên lửa.

Hit and pierce the hull of (a ship) with a missile.

Ví dụ

The pirates attempted to hull the enemy ship during the battle.

Những tên cướp biển đã cố gắng đánh chiếm tàu địch trong trận chiến.

The navy's strategy was to hull the enemy vessels to disable them.

Chiến lược của hải quân là đánh chặn các tàu địch để vô hiệu hóa chúng.

The missile successfully hulled the ship, causing significant damage.

Tên lửa đã đánh trúng tàu thành công, gây ra thiệt hại đáng kể.

02

Loại bỏ vỏ khỏi (trái cây, hạt hoặc ngũ cốc)

Remove the hulls from (fruit, seeds, or grain)

Ví dụ

Farmers hull rice before selling it at the market.

Nông dân trấu gạo trước khi bán ở chợ.

Volunteers hull almonds for charity donations.

Tình nguyện viên trấu hạnh nhân để quyên góp từ thiện.

Local communities hull sunflower seeds for cooking oil.

Cộng đồng địa phương trấu hạt hướng dương để làm dầu ăn.

Dạng động từ của Hull (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hull

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hulled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hulled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hulls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hulling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hull cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] For example, in a spaceship, robots could be used to fix problems on the ship's therefore, space exploration is less of a risk for astronauts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Hull

Không có idiom phù hợp