Bản dịch của từ Pod trong tiếng Việt

Pod

Noun [U/C] Verb

Pod (Noun)

pˈɑd
pˈɑd
01

Một thùng hạt thon dài của cây họ đậu chẳng hạn như đậu hà lan, khi chín sẽ tách ra cả hai mặt.

An elongated seed vessel of a leguminous plant such as the pea, splitting open on both sides when ripe.

Ví dụ

Jane harvested a pod of fresh peas from her garden.

Jane đã thu hoạch một vỏ đậu Hà Lan tươi từ khu vườn của mình.

The farmers' market had colorful pods of beans for sale.

Chợ nông sản bán những vỏ đậu đầy màu sắc.

The recipe called for a handful of pea pods to be added.

Công thức yêu cầu thêm một ít vỏ đậu.

02

Một bộ phận có thể tháo rời hoặc khép kín trên máy bay, tàu vũ trụ, phương tiện hoặc tàu thủy, có chức năng cụ thể.

A detachable or self-contained unit on an aircraft, spacecraft, vehicle, or vessel, having a particular function.

Ví dụ

Each passenger on the social flight had their own entertainment pod.

Mỗi hành khách trên chuyến bay xã hội đều có khoang giải trí riêng.

The luxury yacht featured a state-of-the-art pod for underwater exploration.

Du thuyền sang trọng có khoang hiện đại để khám phá dưới nước.

The self-driving car was equipped with a pod for autonomous navigation.

Chiếc xe tự lái được trang bị khoang để điều hướng tự động.

03

Một đàn nhỏ hoặc một đàn động vật biển, đặc biệt là cá voi.

A small herd or school of marine animals, especially whales.

Ví dụ

The pod of dolphins swam together in perfect harmony.

Bầy cá heo bơi cùng nhau trong sự hòa hợp hoàn hảo.

The killer whale pod migrated across the ocean in unison.

Bầy cá voi sát thủ đồng loạt di cư qua đại dương.

The humpback whale pod communicated using complex vocalizations.

Bầy cá voi lưng gù giao tiếp bằng những âm thanh phức tạp.

Dạng danh từ của Pod (Noun)

SingularPlural

Pod

Pods

Pod (Verb)

pˈɑd
pˈɑd
01

(của một cây) hình thành quả.

(of a plant) bear or form pods.

Ví dụ

Tom's garden is full of peas that pod in the summer.

Khu vườn của Tom đầy những quả đậu vào mùa hè.

The farmers are excited to see their soybeans pod this season.

Những người nông dân rất vui mừng khi thấy quả đậu nành của họ trong mùa này.

The group gathered to watch the beans pod during the harvest.

Cả nhóm tụ tập để xem quả đậu trong vụ thu hoạch.

02

Loại bỏ (đậu hà lan hoặc đậu) khỏi vỏ trước khi nấu.

Remove (peas or beans) from their pods prior to cooking.

Ví dụ

She carefully pods fresh peas for the dinner party.

Cô ấy cẩn thận gọt vỏ đậu Hà Lan tươi cho bữa tiệc tối.

The group gathered to pod beans for the community potluck.

Cả nhóm tụ tập để hái đậu cho bữa tiệc potluck cộng đồng.

Podding vegetables together can be a fun social activity.

Việc cùng nhau gọt vỏ rau có thể là một hoạt động xã hội thú vị.

Dạng động từ của Pod (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pod

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Podded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Podded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pods

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Podding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pod cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pod

Không có idiom phù hợp