Bản dịch của từ Marry trong tiếng Việt

Marry

Interjection Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marry (Interjection)

mˈɛɹi
mˈæɹi
01

Thể hiện sự ngạc nhiên, phẫn nộ hoặc khẳng định mạnh mẽ.

Expressing surprise, indignation, or emphatic assertion.

Ví dụ

Marry me! That's unbelievable!

Kết hôn với tôi! Điều đó không thể tin được!

Marry, what a scandal!

Kết hôn, điều gì một vụ bê bối!

Marry! I can't believe it!

Kết hôn! Tôi không thể tin được!

Marry (Verb)

mˈɛɹi
mˈæɹi
01

Tham gia hôn nhân.

Join in marriage.

Ví dụ

They plan to marry next year.

Họ dự định kết hôn vào năm sau.

She will marry her childhood sweetheart.

Cô ấy sẽ kết hôn với người yêu thơ ấu của mình.

Cultural differences can affect who you marry.

Sự khác biệt văn hóa có thể ảnh hưởng đến người bạn kết hôn.

02

Cùng nhau tham gia; kết hợp một cách hài hòa.

Join together; combine harmoniously.

Ví dụ

They decided to marry after years of dating.

Họ quyết định kết hôn sau nhiều năm hẹn hò.

The couple will marry in a traditional ceremony next month.

Cặp đôi sẽ kết hôn trong một lễ cưới truyền thống vào tháng sau.

Marrying different cultures can lead to a rich and diverse society.

Kết hôn giữa các văn hóa khác nhau có thể dẫn đến một xã hội phong phú và đa dạng.

Dạng động từ của Marry (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Married

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Married

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marrying

Kết hợp từ của Marry (Verb)

CollocationVí dụ

Marry young

Kết hôn sớm

They decided to marry young due to cultural expectations.

Họ quyết định kết hôn sớm do mong đợi văn hóa.

Marry late

Kết hôn muộn

She decided to marry late to focus on her career.

Cô ấy quyết định kết hôn muộn để tập trung vào sự nghiệp của mình.

Not be the marrying kind

Không phải là loại người sẵn sàng kết hôn

She's focused on her career and not be the marrying kind.

Cô ấy tập trung vào sự nghiệp và không phải là người thích kết hôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marry

mˈɛɹi əbˈʌv wˌʌnsˈɛlf

Chuột sa chĩnh gạo

To marry someone in a higher social class than oneself.

She married above herself to a wealthy businessman.

Cô ấy đã kết hôn với một doanh nhân giàu có.

mˈɛɹi bɨlˈoʊ wˌʌnsˈɛlf

Lấy chồng/ vợ không môn đăng hộ đối

To marry someone in a lower social class than oneself.

She decided to marry below herself to prove her independence.

Cô ấy quyết định kết hôn dưới bản thân để chứng minh sự độc lập của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: marry beneath oneself...