Bản dịch của từ Indignation trong tiếng Việt

Indignation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indignation (Noun)

ɪndɪgnˈeɪʃn
ɪndɪgnˈeɪʃn
01

Sự tức giận hoặc khó chịu bị kích động bởi những gì được coi là đối xử không công bằng.

Anger or annoyance provoked by what is perceived as unfair treatment.

Ví dụ

Her indignation at the injustice was palpable during the interview.

Sự phẫn nộ của cô ấy về sự bất công đã rõ ràng trong cuộc phỏng vấn.

He couldn't hide his indignation when discussing social inequality in class.

Anh ấy không thể che giấu sự phẫn nộ khi thảo luận về bất bình đẳng xã hội trong lớp học.

Did their speeches on discrimination spark indignation among the audience?

Bài phát biểu của họ về phân biệt đã gây ra sự phẫn nộ trong khán giả chứ?

Her indignation at the injustice was evident in her speech.

Sự phẫn nộ của cô ấy về sự bất công rõ ràng trong lời nói của cô ấy.

He couldn't hide his indignation when discussing social inequality.

Anh ấy không thể che giấu sự phẫn nộ của mình khi thảo luận về bất bình đẳng xã hội.

Dạng danh từ của Indignation (Noun)

SingularPlural

Indignation

Indignations

Kết hợp từ của Indignation (Noun)

CollocationVí dụ

Moral indignation

Sự phẫn nộ về đạo đức

High indignation

Sự phẫn nộ cao

Great indignation

Sự phẫn nộ lớn

Righteous indignation

Sự phẫn nộ chính đáng

Mock indignation

Làm ra vẻ phẫn nộ

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indignation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indignation

Không có idiom phù hợp