Bản dịch của từ Spare trong tiếng Việt

Spare

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spare (Adjective)

spˌeiɹ
spˈɛɹ
01

Bổ sung cho những gì cần thiết cho việc sử dụng thông thường.

Additional to what is required for ordinary use.

Ví dụ

She always has spare time to volunteer at the community center.

Cô luôn có thời gian rảnh rỗi để tham gia tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

He offered to give her a spare ticket to the charity event.

Anh ấy đề nghị tặng cô một vé dự phòng để tham dự sự kiện từ thiện.

The group collected spare change to donate to the homeless shelter.

Nhóm đã thu thập tiền lẻ để quyên góp cho nơi tạm trú cho người vô gia cư.

02

Không có mỡ thừa; mỏng.

With no excess fat; thin.

Ví dụ

The spare model walked confidently down the runway.

Người mẫu dự phòng tự tin sải bước trên sàn diễn.

She preferred spare figures in her social circle.

Cô ấy thích những người có dáng người rảnh rỗi trong vòng xã hội của mình.

The spare mannequin displayed the latest fashion trends.

Ma-nơ-canh dự phòng thể hiện những xu hướng thời trang mới nhất.

03

Đơn giản một cách trang nhã.

Elegantly simple.

Ví dụ

Her spare lifestyle focused on minimalism and functionality.

Lối sống thoải mái của cô tập trung vào sự tối giản và chức năng.

The spare design of the room exuded a sense of calm.

Thiết kế đơn giản của căn phòng toát lên cảm giác yên tĩnh.

He preferred spare decor to create a serene atmosphere at home.

Anh thích kiểu trang trí đơn giản để tạo ra bầu không khí thanh bình ở nhà.

Dạng tính từ của Spare (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Spare

More spare

Thêm dự phòng

Most spare

Nhiều nhất thừa

Spare (Noun)

spˌeiɹ
spˈɛɹ
01

(trong bowling tenpin) hành động đánh đổ tất cả các chốt bằng hai quả bóng.

(in tenpin bowling) an act of knocking down all the pins with two balls.

Ví dụ

She achieved a spare in the final frame of the bowling game.

Cô ấy đã giành được một cú dự phòng trong khung cuối cùng của trò chơi bowling.

John got a spare in the first round of the bowling competition.

John đã giành được một cú dự phòng trong vòng đầu tiên của cuộc thi bowling.

The spare in the tenth frame secured her victory in the tournament.

Người dự bị ở khung thứ mười đã đảm bảo cho cô ấy chiến thắng trong giải đấu.

02

Một món đồ được giữ lại trong trường hợp một món đồ khác cùng loại bị mất, hỏng hoặc cũ.

An item kept in case another item of the same type is lost, broken, or worn out.

Ví dụ

She always carries a spare phone charger in her bag.

Cô ấy luôn mang theo một bộ sạc điện thoại dự phòng trong túi.

He packed an extra shirt as a spare for the trip.

Anh ấy đã chuẩn bị thêm một chiếc áo sơ mi dự phòng cho chuyến đi.

The mechanic replaced the spare tire with a new one.

Người thợ đã thay lốp dự phòng bằng một chiếc mới.

Dạng danh từ của Spare (Noun)

SingularPlural

Spare

Spares

Spare (Verb)

spˌeiɹ
spˈɛɹ
01

Tránh giết hại, làm bị thương hoặc gây đau khổ.

Refrain from killing, injuring, or distressing.

Ví dụ

She always spares time to volunteer at the local shelter.

Cô luôn dành thời gian để làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

The organization aims to spare animals from harm.

Tổ chức này nhằm mục đích bảo vệ động vật khỏi bị tổn hại.

He decided to spare his old clothes for donation.

Anh quyết định dành quần áo cũ của mình để quyên góp.

02

Hãy tiết kiệm.

Be frugal.

Ví dụ

She spares money by cooking at home.

Cô ấy tiết kiệm tiền bằng cách nấu ăn ở nhà.

He spares time to volunteer at the shelter.

Anh ấy dành thời gian để làm tình nguyện viên tại nơi tạm trú.

They spare resources for community projects.

Họ dành nguồn lực cho các dự án cộng đồng.

03

Đưa (thứ mà người ta có đủ) cho (ai đó)

Give (something of which one has enough) to (someone)

Ví dụ

She spared some time to help her friend with homework.

Cô dành một chút thời gian để giúp bạn mình làm bài tập về nhà.

The philanthropist spared no expense in supporting the community.

Nhà từ thiện không tiếc tiền hỗ trợ cộng đồng.

They spared some food to donate to the local shelter.

Họ dành một số thực phẩm để quyên góp cho nơi tạm trú ở địa phương.

Dạng động từ của Spare (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sparing

Kết hợp từ của Spare (Verb)

CollocationVí dụ

To spare

Dành dự trữ

She spared some time to volunteer at the local shelter.

Cô ấy dành thời gian để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] One time, I lost the keys to my flat and had to ask my landlady for a set [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] People are a declining amount of time for their family because of their long working hours and the generation gap [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] By any chance, I didn't have a key with me, so I had to call a locksmith to help me open the padlock [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] In addition, companies can save money allocated to former workers' pensions and the time and effort to train new employees to replace future retirees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021

Idiom with Spare

ənd sˈʌmθɨŋ tˈu spˈɛɹ

Dư dả/ Còn dư thừa

With extra left over; with more than is needed.

She donated a large amount of money and something to spare.

Cô ấy quyên góp một số tiền lớn và thừa hơn nữa.

Thành ngữ cùng nghĩa: with something to spare...

Enough and some to spare

ɨnˈʌf ənd sˈʌm tˈu spˈɛɹ

Dư dả, thừa thãi

Plenty.

We have enough and some to spare to feed all guests.

Chúng tôi có đủ và dư để nuôi tất cả khách mời.