Bản dịch của từ Distressing trong tiếng Việt

Distressing

Adjective

Distressing (Adjective)

dɪstɹˈɛsɪŋ
dɪstɹˈɛsɪŋ
01

Gây đau khổ; khó chịu; đau khổ.

Causing distress; upsetting; distressful.

Ví dụ

The distressing news of the natural disaster spread quickly.

Tin tức đau lòng về thảm họa tự nhiên lan rộng nhanh chóng.

Witnessing the distressing scenes left the audience in tears.

Chứng kiến những cảnh đau lòng khiến khán giả rơi nước mắt.

The distressing situation called for immediate action from the authorities.

Tình hình đau lòng đòi hỏi sự hành động ngay lập tức từ các cơ quan chức năng.

Dạng tính từ của Distressing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Distressing

Đau khổ

More distressing

Đau khổ hơn

Most distressing

Đau khổ nhất

Kết hợp từ của Distressing (Adjective)

CollocationVí dụ

Emotionally distressing

Gây căng thẳng cảm xúc

The social media comments were emotionally distressing to read.

Các bình luận trên mạng xã hội gây đau lòng khi đọc.

Deeply distressing

Đau lòng sâu sắc

The social issue was deeply distressing for many people.

Vấn đề xã hội gây ra sự đau lòng sâu sắc cho nhiều người.

Highly distressing

Gây căng thẳng cao

The social issues discussed in the meeting were highly distressing.

Các vấn đề xã hội được thảo luận trong cuộc họp rất làm phiền.

Very distressing

Rất đau lòng

The social issue was very distressing for the community.

Vấn đề xã hội đã gây ra nhiều đau lòng cho cộng đồng.

Quite distressing

Khá là đau lòng

It was quite distressing to see the social unrest in the city.

Rất đau lòng khi chứng kiến sự bất ổn xã hội trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distressing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Spending little free time with children causes severe emotional and behavioural problems [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] However, this would only be temporary, as I believe that the majority of human beings are good people and would ultimately unite against those who were causing to the rest of society, once again resulting in a peaceful state [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] For individuals with a history of family conflicts or unresolved issues, it would be more beneficial for them to avoid exploring the past since it could give rise to emotional and negatively impact their overall well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Distressing

Không có idiom phù hợp