Bản dịch của từ Annihilation trong tiếng Việt

Annihilation

Noun [U/C]

Annihilation (Noun)

ənaɪəlˈeɪʃn
ənaɪəlˈeɪʃn
01

Trạng thái bị tiêu diệt.

The state of being annihilated.

Ví dụ

The annihilation of the small business caused economic turmoil.

Sự tiêu diệt của doanh nghiệp nhỏ gây ra biến động kinh tế.

The annihilation of traditional customs led to cultural shifts.

Sự tiêu diệt của phong tục truyền thống dẫn đến sự thay đổi văn hóa.

The annihilation of wildlife habitats threatens biodiversity in the region.

Sự tiêu diệt môi trường sống của động vật hoang dã đe doạ sự đa dạng sinh học trong khu vực.

02

(vật lý) quá trình một hạt và phản hạt tương ứng của nó kết hợp để tạo ra năng lượng.

Physics the process of a particle and its corresponding antiparticle combining to produce energy.

Ví dụ

The annihilation of matter leads to the release of energy.

Sự tiêu diệt vật chất dẫn đến sự giải phóng năng lượng.

Scientists study the annihilation of particles in particle accelerators.

Nhà khoa học nghiên cứu sự tiêu diệt của các hạt trong máy tăng tốc hạt.

The annihilation process is an important concept in nuclear physics.

Quá trình tiêu diệt là một khái niệm quan trọng trong vật lý hạt nhân.

03

Hành động phá hủy hình thức hoặc sự kết hợp các bộ phận mà dưới đó một sự vật tồn tại, khiến cho tên của sự vật không còn có thể được áp dụng cho nó nữa.

The act of destroying the form or combination of parts under which a thing exists so that the name can no longer be applied to it.

Ví dụ

The annihilation of poverty is a global goal for many organizations.

Sự tiêu diệt nghèo đó là một mục tiêu toàn cầu của nhiều tổ chức.

The annihilation of illiteracy requires investment in education programs.

Sự tiêu diệt mù chữ yêu cầu đầu tư vào các chương trình giáo dục.

The annihilation of hunger is a fundamental challenge in many countries.

Sự tiêu diệt nạn đói là một thách thức cơ bản ở nhiều quốc gia.

Kết hợp từ của Annihilation (Noun)

CollocationVí dụ

Nuclear annihilation

Tiêu diệt hạt nhân

The fear of nuclear annihilation impacted society's sense of security.

Nỗi sợ hủy diệt hạt nhân ảnh hưởng đến cảm giác an ninh xã hội.

Complete annihilation

Sự tiêu diệt hoàn toàn

The social media campaign led to complete annihilation of the company's reputation.

Chiến dịch truyền thông xã hội dẫn đến sự tiêu diệt hoàn toàn danh tiếng của công ty.

Total annihilation

Tàn sát hoàn toàn

The earthquake caused total annihilation in the small village.

Trận động đất gây ra sự tiêu diệt hoàn toàn ở ngôi làng nhỏ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Annihilation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Annihilation

Không có idiom phù hợp