Bản dịch của từ Antiparticle trong tiếng Việt

Antiparticle

Noun [U/C]

Antiparticle (Noun)

01

Một hạt hạ nguyên tử có cùng khối lượng với một hạt nhất định nhưng có tính chất điện hoặc từ trái ngược nhau. mỗi loại hạt hạ nguyên tử đều có một phản hạt tương ứng, ví dụ: positron có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích bằng nhau và trái dấu.

A subatomic particle having the same mass as a given particle but opposite electric or magnetic properties every kind of subatomic particle has a corresponding antiparticle eg the positron has the same mass as the electron but an equal and opposite charge.

Ví dụ

The positron is an example of an antiparticle in physics discussions.

Positron là một ví dụ về phản hạt trong các cuộc thảo luận vật lý.

There are no antiparticles in everyday social interactions or conversations.

Không có phản hạt trong các tương tác xã hội hay cuộc trò chuyện hàng ngày.

Is the concept of antiparticle relevant to social science discussions?

Khái niệm phản hạt có liên quan đến các cuộc thảo luận khoa học xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antiparticle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antiparticle

Không có idiom phù hợp