Bản dịch của từ Electron trong tiếng Việt

Electron

Noun [U/C]

Electron (Noun)

ɪlˈɛktɹɑn
ɪlˈɛktɹɑn
01

Một hạt hạ nguyên tử ổn định có điện tích âm, được tìm thấy trong tất cả các nguyên tử và đóng vai trò là chất mang điện chính trong chất rắn.

A stable subatomic particle with a charge of negative electricity found in all atoms and acting as the primary carrier of electricity in solids.

Ví dụ

Electrons are essential for generating electricity in power plants.

Electrons là rất quan trọng để tạo ra điện trong các nhà máy điện.

Lack of electrons can lead to power shortages in urban areas.

Thiếu electron có thể dẫn đến thiếu điện ở các khu đô thị.

Are electrons negatively charged particles in atoms?

Electron có phải là hạt mang điện tích âm trong nguyên tử không?

Dạng danh từ của Electron (Noun)

SingularPlural

Electron

Electrons

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electron cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] books are super convenient as they can be carried with us almost anywhere [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] 3. Will books ever completely replace printed books in the future [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, there are many special features available on books like zooming in or zooming out letters [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] The first thing that crosses my mind is that reading books will sound much more interesting to children than the printed ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Electron

Không có idiom phù hợp