Bản dịch của từ Positron trong tiếng Việt

Positron

Noun [U/C]

Positron (Noun)

01

Một hạt hạ nguyên tử có cùng khối lượng với electron và có điện tích dương nhưng bằng số lượng.

A subatomic particle with the same mass as an electron and a numerically equal but positive charge.

Ví dụ

A positron is crucial for understanding particle physics in social contexts.

Một positron rất quan trọng để hiểu vật lý hạt trong bối cảnh xã hội.

Many people do not know what a positron is in social science.

Nhiều người không biết positron là gì trong khoa học xã hội.

Is a positron important for studies in social behavior and interactions?

Positron có quan trọng cho các nghiên cứu về hành vi và tương tác xã hội không?

Dạng danh từ của Positron (Noun)

SingularPlural

Positron

Positrons

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Positron cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Positron

Không có idiom phù hợp