Bản dịch của từ Impair trong tiếng Việt

Impair

Verb

Impair (Verb)

ɪmpˈɛɹ
æŋ pˈɛɹ
01

Làm suy yếu hoặc hư hỏng (một cái gì đó, đặc biệt là một khoa hoặc chức năng)

Weaken or damage something especially a faculty or function.

Ví dụ

Lack of education can impair one's future opportunities.

Thiếu giáo dục có thể làm hỏng cơ hội tương lai của một người.

Alcohol consumption can impair judgment and decision-making abilities.

Uống rượu có thể làm suy giảm khả năng đánh giá và ra quyết định.

Impaired social skills can hinder forming meaningful relationships.

Kỹ năng xã hội bị hỏng có thể làm trở ngại cho việc xây dựng mối quan hệ ý nghĩa.

Dạng động từ của Impair (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impair

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impaired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impaired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impairs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impairing

Kết hợp từ của Impair (Verb)

CollocationVí dụ

Severely impaired

Nặng nề tổn thương

The pandemic severely impaired social interactions in the community.

Đại dịch đã làm suy yếu tương tác xã hội trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impair cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Overexposure to such technologies can also impact a child's mental health in the form of cognitive development and academic performance, behavioural issues, anxiety, hyperactivity, and poor social skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Impair

Không có idiom phù hợp