Bản dịch của từ Forcing trong tiếng Việt

Forcing

Noun [U/C]

Forcing (Noun)

01

(khí hậu học, đếm được) dòng năng lượng thực vào hoặc ra khỏi một hệ thống; sự thay đổi ròng trong cân bằng năng lượng.

Climatology countable the net flux of energy in or out of a system the net change in an energy balance.

Ví dụ

Forcing can disrupt the energy balance in a climate system.

Ép buộc có thể làm gián đoạn cân bằng năng lượng trong hệ thống khí hậu.

Without proper forcing, the climate system may remain stable.

Không có sự ép buộc đúng đắn, hệ thống khí hậu có thể giữ ổn định.

Is forcing a significant factor in climate change discussions?

Ép buộc có phải là yếu tố quan trọng trong các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu không?

02

(nhiếp ảnh) kéo dài thời gian phát triển của phim âm bản thiếu sáng để làm nổi bật chi tiết.

Photography an extension in the development time of an underexposed negative in order to bring out detail.

Ví dụ

Forcing the exposure revealed hidden details in the underexposed negative.

Ép buộc sự phơi lộ ra chi tiết ẩn trong ảnh âm.

Not forcing the development may result in a lack of clarity.

Không ép buộc việc phát triển có thể dẫn đến mất rõ ràng.

Is forcing the exposure a common technique in photography?

Việc ép buộc sự phơi lộ có phải là một kỹ thuật phổ biến trong nhiếp ảnh?

03

(làm vườn) nghệ thuật trồng cây vào mùa sớm hơn bình thường, đặc biệt là bằng cách sử dụng luống trồng.

Horticulture the art of raising plants at an earlier season than is normal especially by using a hotbed.

Ví dụ

Forcing plants to grow faster is common in horticulture.

Ép bắt cây mọc nhanh là phổ biến trong nông nghiệp.

Avoid forcing growth if you want natural-looking plants in your garden.

Tránh ép bắt sự phát triển nếu bạn muốn cây trông tự nhiên.

Is forcing plants to bloom early beneficial for social events?

Ép bắt cây ra hoa sớm có lợi ích cho sự kiện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forcing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] This humans to resort to alternatives of changing living places to other planets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] During this phase, the wave showcases its full causing widespread devastation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] However, I agree with those who see athletics as a for societal advancement [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] them to incorporate ideology around social issues would be a violation of their freedom and artistic expression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Forcing

Không có idiom phù hợp