Bản dịch của từ Measurable trong tiếng Việt

Measurable

Adjective Noun [U/C]

Measurable (Adjective)

mˈɛʒɚəbl̩
mˈɛʒəɹəbl̩
01

Có tầm quan trọng đáng kể.

Of significant importance.

Ví dụ

The measurable impact of the charity event was evident.

Tác động đáng kể của sự kiện từ thiện rõ ràng.

The measurable progress in poverty reduction pleased the community.

Tiến triển đáng kể trong việc giảm nghèo làm hài lòng cộng đồng.

The measurable results of the social project were shared widely.

Kết quả đáng kể của dự án xã hội được chia sẻ rộng rãi.

02

Có thể đo được.

Able to be measured.

Ví dụ

The impact of the program on poverty is measurable.

Tác động của chương trình đối với nghèo đếm được.

The measurable increase in literacy rates was impressive.

Sự tăng của tỷ lệ biết chữ có thể đo được rất ấn tượng.

Measurable data showed a decline in unemployment rates.

Dữ liệu có thể đo được cho thấy sự giảm của tỷ lệ thất nghiệp.

Dạng tính từ của Measurable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Measurable

Đo được

More measurable

Có thể đo lường được nhiều hơn

Most measurable

Có thể đo được nhất

Measurable (Noun)

mˈɛʒɚəbl̩
mˈɛʒəɹəbl̩
01

Cái có thể đo lường được; một thước đo.

That which can be measured a metric.

Ví dụ

The measurable impact of the charity was evident in the community.

Tác động có thể đo lường của tổ chức từ thiện rõ ràng trong cộng đồng.

The measurable growth in social media followers boosted the organization's reach.

Sự tăng trưởng có thể đo lường trong số lượng người theo dõi trên mạng xã hội đã tăng cường phạm vi của tổ chức.

The measurable success of the social project was celebrated by many.

Sự thành công có thể đo lường của dự án xã hội đã được nhiều người ăn mừng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Measurable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What should be taken to deal with damages on public facilities [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] That being said, an increase in scientific education and development must not be the main of a country's progress [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] In general, the percentage of Australian people who were born abroad fluctuated significantly over the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] There are several that teachers and parents could adapt to tackle this issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Measurable

Không có idiom phù hợp