Bản dịch của từ Ninetieth trong tiếng Việt

Ninetieth

AdjectiveNoun [U/C]

Ninetieth (Adjective)

naɪ
nˈaɪntiɪɵ
01

Dạng thứ tự của số chín mươi.

The ordinal form of the number ninety.

Ví dụ

She celebrated her ninetieth birthday with a big party.

Cô ấy đã tổ chức sinh nhật lần thứ chín mươi của mình với một bữa tiệc lớn.

The ninetieth anniversary of the organization will be marked next month.

Kỷ niệm lần thứ chín mươi của tổ chức sẽ được đánh dấu vào tháng tới.

The ninetieth member to join the club received a special welcome gift.

Thành viên thứ chín mươi gia nhập câu lạc bộ nhận được một món quà chào đón đặc biệt.

Ninetieth (Noun)

naɪ
nˈaɪntiɪɵ
01

Người hoặc vật ở vị trí thứ chín mươi.

The person or thing in the ninetieth position.

Ví dụ

She was the ninetieth person to arrive at the social event.

Cô ấy là người thứ chín mươi đến sự kiện xã hội.

The ninetieth birthday celebration was a grand affair with many guests.

Lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ chín mươi là một sự kiện lớn với nhiều khách mời.

The ninetieth anniversary of the social club will be commemorated next month.

Lễ kỷ niệm lần thứ chín mươi của câu lạc bộ xã hội sẽ được tổ chức vào tháng tới.

02

Một trong chín mươi phần bằng nhau của một tổng thể.

One of ninety equal parts of a whole.

Ví dụ

She celebrated her ninetieth birthday with a big party.

Cô ấy đã tổ chức sinh nhật lần thứ 90 của mình với một bữa tiệc lớn.

The town library is hosting its ninetieth anniversary event next week.

Thư viện thành phố sẽ tổ chức sự kiện kỷ niệm lần thứ 90 vào tuần tới.

They reached their ninetieth episode milestone in the podcast series.

Họ đã đạt cột mốc tập thứ 90 trong loạt podcast của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ninetieth

Không có idiom phù hợp