Bản dịch của từ Chunk trong tiếng Việt

Chunk

Noun [U/C] Verb

Chunk (Noun)

tʃəŋk
tʃˈʌŋk
01

Một mảnh dày và rắn chắc của một cái gì đó.

A thick, solid piece of something.

Ví dụ

She ate a large chunk of cake at the party.

Cô ấy đã ăn một miếng bánh lớn trong bữa tiệc.

The company donated a chunk of its profits to charity.

Công ty đã quyên góp một phần lợi nhuận của mình cho tổ chức từ thiện.

He broke off a chunk of bread to share with his friend.

Anh ấy bẻ một miếng bánh mì để chia sẻ với bạn mình.

Dạng danh từ của Chunk (Noun)

SingularPlural

Chunk

Chunks

Kết hợp từ của Chunk (Noun)

CollocationVí dụ

Bite-size chunks

Miếng nhỏ

Children at the party enjoyed bite-size chunks of cake.

Trẻ em tại bữa tiệc thích thú với từng miếng bánh nhỏ.

Chocolate chunks

Miếng sô cô la

She baked cookies with chocolate chunks for the school fundraiser.

Cô ấy nướng bánh quy với miếng sô cô la cho buổi gây quỹ của trường.

Bite-sized chunks

Miếng

The social media platform provides information in bite-sized chunks.

Nền tảng truyền thông xã hội cung cấp thông tin theo từng miếng nhỏ.

Manageable chunks

Độ dàng quản lý

Students can learn new concepts in manageable chunks.

Học sinh có thể học các khái niệm mới theo từng phần quản lý được.

Chunk (Verb)

tʃəŋk
tʃˈʌŋk
01

Di chuyển hoặc tạo ra âm thanh kim loại bị bóp nghẹt.

Move with or make a muffled, metallic sound.

Ví dụ

The metal gate chunked shut, signaling the end of the event.

Cánh cổng kim loại đóng sập lại, báo hiệu sự kiện đã kết thúc.

As the car drove away, the engine chunked loudly in the silent street.

Khi xe chạy đi, động cơ kêu ầm ĩ trên con phố im lặng.

The heavy machinery chunked along the construction site, causing vibrations.

Máy móc hạng nặng chạy dọc theo công trường gây rung chuyển.

02

(trong tâm lý học hoặc phân tích ngôn ngữ) nhóm lại với nhau (các mục hoặc từ được kết nối) để có thể lưu trữ hoặc xử lý chúng dưới dạng các khái niệm đơn lẻ.

(in psychology or linguistic analysis) group together (connected items or words) so that they can be stored or processed as single concepts.

Ví dụ

Children often chunk information to remember phone numbers easily.

Trẻ em thường chia nhỏ thông tin để ghi nhớ số điện thoại dễ dàng.

During group projects, students chunk tasks to work more efficiently.

Trong các dự án nhóm, học sinh chia nhỏ nhiệm vụ để làm việc hiệu quả hơn.

To ace the exam, it's helpful to chunk study materials into sections.

Để đạt thành tích cao trong kỳ thi, việc chia tài liệu học tập thành nhiều phần sẽ rất hữu ích.

03

Chia (thứ gì đó) thành từng phần.

Divide (something) into chunks.

Ví dụ

She decided to chunk the project into smaller tasks for efficiency.

Cô quyết định chia dự án thành các nhiệm vụ nhỏ hơn để đạt hiệu quả.

The organization chunked the budget into manageable portions for distribution.

Tổ chức chia ngân sách thành các phần có thể quản lý được để phân phối.

Chunking the data helped in analyzing social media trends effectively.

Việc chia nhỏ dữ liệu đã giúp phân tích các xu hướng truyền thông xã hội một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chunk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] While the former pineapples are then put into an extractor to produce juice, the latter are cut into slices or smaller both of which are subsequently canned [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Chunk

ə tʃˈʌŋk ˈʌv tʃˈeɪndʒ

Một cục tiền lớn/ Một khoản tiền kếch xù

A lot of money.

After winning the lottery, he suddenly had a chunk of change.

Sau khi trúng xổ số, anh ta đột nhiên có một mớ tiền.