Bản dịch của từ Bitter trong tiếng Việt

Bitter

Adjective Noun [U/C]

Bitter (Adjective)

bˈɪɾɚ
bˈɪɾəɹ
01

Có vị hoặc mùi hăng, hăng; không ngọt.

Having a sharp, pungent taste or smell; not sweet.

Ví dụ

The bitter argument divided the community.

Cuộc tranh cãi đắng đã chia rẽ cộng đồng.

She felt bitter after the unfair treatment.

Cô ấy cảm thấy đắng sau sự đối xử không công bằng.

The bitter rivalry affected the social harmony.

Mối cạnh tranh đắng cay ảnh hưởng đến sự hài hòa xã hội.

02

Cảm thấy hoặc thể hiện sự tức giận, tổn thương hoặc oán giận vì trải nghiệm tồi tệ hoặc cảm giác bị đối xử bất công.

Feeling or showing anger, hurt, or resentment because of bad experiences or a sense of unjust treatment.

Ví dụ

She felt bitter after being excluded from the social gathering.

Cô ấy cảm thấy đắng sau khi bị loại trừ khỏi buổi tụ họp xã hội.

The bitter dispute between the two social groups lasted for years.

Cuộc tranh cãi đắng cay giữa hai nhóm xã hội kéo dài nhiều năm.

He held a bitter grudge against his former social partner.

Anh ta nuôi mối oán đắng với đối tác xã hội cũ của mình.

03

Đau đớn hay khó chịu khi chấp nhận hay suy ngẫm.

Painful or unpleasant to accept or contemplate.

Ví dụ

The bitter truth about poverty is hard to ignore.

Sự thật đắng về nghèo khó mà khó lòng bỏ qua.

Their bitter rivalry divided the community for years.

Mối ganh đua đắng cay của họ chia rẽ cộng đồng trong nhiều năm.

The bitter disappointment from the failed project lingered among members.

Sự thất vọng đắng cay từ dự án thất bại vẫn còn đọng lại trong các thành viên.

04

(về gió hoặc thời tiết) cực kỳ lạnh.

(of wind or weather) intensely cold.

Ví dụ

The bitter wind made everyone shiver at the social event.

Gió lạnh làm cho mọi người rùng mình tại sự kiện xã hội.

The bitter weather during the charity walk was unbearable.

Thời tiết lạnh lẽo khi đi bộ từ thiện là không thể chịu đựng.

The bitter cold at the outdoor concert forced an early end.

Sự lạnh lẽo tại buổi hòa nhạc ngoại trời buộc phải kết thúc sớm.

Dạng tính từ của Bitter (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bitter

Đắng

More bitter

Cay hơn

Most bitter

Đắng nhất

Kết hợp từ của Bitter (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly bitter

Khá đắng

Her comments on the issue were fairly bitter.

Những lời bình luận của cô ấy về vấn đề đó khá đắng.

Very bitter

Rất đắng

The dispute between the two neighbors turned very bitter.

Cuộc tranh cãi giữa hai người hàng xóm trở nên rất đắng.

A little bitter

Hơi đắng

Her comment was a little bitter towards the new policy.

Bình luận của cô ấy hơi đắng về chính sách mới.

Extremely bitter

Cực đắng

Her speech was extremely bitter towards the government's corruption.

Bài phát biểu của cô ấy rất đắng độ về tham nhũng của chính phủ.

Slightly bitter

Hơi đắng

Her smile was slightly bitter after the failed charity event.

Nụ cười của cô ấy hơi đắng sau sự kiện từ thiện thất bại.

Bitter (Noun)

bˈɪɾɚ
bˈɪɾəɹ
01

Bia có hương hoa bia đậm đà và có vị đắng, được ủ bằng phương pháp lên men hàng đầu.

Beer that is strongly flavoured with hops and has a bitter taste, brewed by top fermentation.

Ví dụ

The bartender recommended a bitter for the customer who enjoys hoppy flavors.

Người pha chế rượu khuyên một loại bia đắng cho khách hàng thích hương vị cây lúa mạch.

At the social gathering, many people opted for bitters over lighter beers.

Tại buổi tụ tập xã hội, nhiều người chọn bia đắng hơn các loại bia nhẹ.

The brewery introduced a new bitter with a unique blend of hops.

Nhà máy sản xuất bia giới thiệu một loại bia đắng mới với hỗn hợp cây lúa mạch độc đáo.

02

Rượu có hương vị chiết xuất từ thực vật đắng, được sử dụng làm chất phụ gia trong cocktail hoặc làm thuốc để thúc đẩy sự thèm ăn hoặc tiêu hóa.

Alcohol flavoured with bitter plant extracts, used as an additive in cocktails or as a medicinal substance to promote appetite or digestion.

Ví dụ

She ordered a cocktail with a splash of bitter for a unique flavor.

Cô ấy đặt một ly cocktail với một chút đắng để có hương vị độc đáo.

The bartender recommended a bitter to aid digestion after the meal.

Người pha chế đề xuất một loại đắng để giúp tiêu hóa sau bữa ăn.

Some people enjoy the bitterness of certain cocktails for their health benefits.

Một số người thích hương vị đắng của một số loại cocktail vì lợi ích cho sức khỏe của chúng.

Dạng danh từ của Bitter (Noun)

SingularPlural

Bitter

Bitters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bitter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I mean it has a unique flavour, not too sweet, not too but a perfect balance [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, it is a truth that bringing extinct species back from the dead is essentially impossible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] With the tender and creamy texture and the of chocolate, I ate the whole cake within a short amount of time [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Bitter

To the bitter end

tˈu ðə bˈɪtɚ ˈɛnd

Đến cùng/ Đến hơi thở cuối cùng

To the very end.

They fought to the bitter end for their community.

Họ đã chiến đấu đến cùng cho cộng đồng của họ.

Thành ngữ cùng nghĩa: till the bitter end...

ə bˈɪtɚ pˈɪl tˈu swˈɑloʊ

Thuốc đắng giã tật/ Sự thật mất lòng

An unpleasant fact that has to be accepted.

Losing the election was a bitter pill to swallow for the candidate.

Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng phải nuốt cho ứng cử viên.