Bản dịch của từ Saline trong tiếng Việt

Saline

Adjective Noun [U/C]

Saline (Adjective)

səlˈin
sˈeɪlaɪn
01

Chứa hoặc ngâm tẩm muối.

Containing or impregnated with salt.

Ví dụ

The saline solution was used to clean the wound.

Dung dịch muối được sử dụng để làm sạch vết thương.

The saline taste of the sea water was refreshing.

Hương vị muối của nước biển thật sảng khoái.

She enjoyed the saline breeze while walking along the beach.

Cô ấy thích thú với làn gió muối khi đi dọc bãi biển.

Dạng tính từ của Saline (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Saline

Nước muối

More saline

Thêm nước muối

Most saline

Hầu hết nước muối

Saline (Noun)

səlˈin
sˈeɪlaɪn
01

Dung dịch muối trong nước.

A solution of salt in water.

Ví dụ

The hospital used saline to treat patients with dehydration.

Bệnh viện sử dụng muối để điều trị bệnh nhân mất nước.

She received intravenous saline during her medical check-up.

Cô ấy nhận dung dịch muối qua tĩnh mạch trong lúc kiểm tra sức khỏe.

The doctor recommended gargling with saline to relieve throat soreness.

Bác sĩ khuyên sử dụng nước muối để giảm đau họng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Saline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Whether it is a common animal in your country: Since dolphins are aquatic mammals that can be found across the globe and are also able to reside in both and fresh/river water, it is quite common to come across this animal if you visit the national zoo or aquarium [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Saline

Không có idiom phù hợp