Bản dịch của từ Costly trong tiếng Việt

Costly

Adjective

Costly (Adjective)

kˈɔstli
kˈɑstli
01

Chi phí rất nhiều; đắt.

Costing a lot expensive.

Ví dụ

The costly charity event raised funds for the homeless.

Sự kiện từ thiện đắt đỏ gây quỹ cho người vô gia cư.

The costly designer dress was worn by a famous actress.

Chiếc váy thiết kế đắt tiền được mặc bởi một nữ diễn viên nổi tiếng.

Living in a costly area can be challenging for many families.

Sống trong khu vực đắt đỏ có thể là thách thức đối với nhiều gia đình.

Dạng tính từ của Costly (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Costly

Tốn kém

Costlier

Rẻ hơn

Costliest

Tốn kém nhất

Kết hợp từ của Costly (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly costly

Ngày càng đắt đỏ

Living in big cities is increasingly costly for young people.

Sống ở thành phố lớn ngày càng tốn kém cho giới trẻ.

Fairly costly

Tương đối đắt đỏ

The new social project was fairly costly but impactful.

Dự án xã hội mới khá đắt đỏ nhưng có tác động.

Especially costly

Đặc biệt tốn kém

Using social media can be especially costly in terms of time.

Sử dụng mạng xã hội có thể đặc biệt tốn thời gian.

Particularly costly

Đắt đỏ

Social events can be particularly costly for large families.

Các sự kiện xã hội có thể đặc biệt tốn kém cho các gia đình lớn.

Enormously costly

Rất đắt đỏ

The new social program was enormously costly but impactful.

Chương trình xã hội mới rất tốn kém nhưng có tác động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Costly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] For example, an old building with a crumbling foundation and outdated electrical wiring may require extensive and repairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] Without a deep understanding, students may fail the final exams and have to study these subjects again, which is time-consuming and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Travel and activities during a gap year can be and some students may not be able to support themselves financially [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] They may also have outdated infrastructure and facilities, such as plumbing, wiring, and heating systems, which can be and inefficient to upgrade [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học

Idiom with Costly

Không có idiom phù hợp