Bản dịch của từ Scene trong tiếng Việt

Scene

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scene (Noun)

sˈin
sˈin
01

Một chuỗi hành động liên tục trong một vở kịch, một bộ phim, một vở opera hoặc một cuốn sách.

A sequence of continuous action in a play, film, opera, or book.

Ví dụ

In the movie, the wedding scene was beautifully shot.

Trong phim, cảnh đám cưới được quay rất đẹp.

The crime scene was cordoned off for investigation by the police.

Hiện trường vụ án đã được phong tỏa để cảnh sát điều tra.

The party scene in the novel depicted a festive atmosphere.

Cảnh bữa tiệc trong tiểu thuyết miêu tả một không khí lễ hội.

02

Nơi xảy ra hoặc xảy ra một sự cố trong đời thực hoặc hư cấu.

The place where an incident in real life or fiction occurs or occurred.

Ví dụ

At the party, the dance scene was the highlight of the night.

Trong bữa tiệc, cảnh khiêu vũ là điểm nhấn của đêm.

In the movie, the opening scene set the tone for the story.

Trong phim, cảnh mở đầu đã tạo nên giai điệu cho câu chuyện.

The crime scene was cordoned off by the police for investigation.

Hiện trường vụ án đã bị cảnh sát phong tỏa để điều tra.

Dạng danh từ của Scene (Noun)

SingularPlural

Scene

Scenes

Kết hợp từ của Scene (Noun)

CollocationVí dụ

Burgeoning scene

Bức tranh đang phát triển

The burgeoning scene of charity events in town is heartwarming.

Cảnh tượng phát triển của các sự kiện từ thiện ở thị trấn rất ấm áp.

Fashion scene

Thị trường thời trang

The fashion scene in new york city is vibrant and diverse.

Bối cảnh thời trang tại thành phố new york rất sôi động và đa dạng.

Cut scene

Cắt cảnh

The movie director decided to cut scene to make the film shorter.

Đạo diễn phim quyết định cắt cảnh để làm phim ngắn hơn.

Funny scene

Cảnh hài hước

The funny scene at the comedy club made everyone laugh.

Cảnh hài hước tại câu lạc bộ hài kịch khiến mọi người cười.

Rock scene

Giới rock

The local rock scene is thriving with new bands emerging.

Cảnh rock địa phương đang phát triển mạnh mẽ với các ban nhạc mới xuất hiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Tourist cities often have a bustling nightlife and entertainment with bars, restaurants, and attractions open late into the night [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In urban centres like Hanoi and Ho Chi Minh City, you can find an emerging street art with colourful murals and graffiti that express social messages, cultural pride, and contemporary themes [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Such multimedia content enables a quicker process of visualizing what a is like in news, and thus makes reading online news an easier and more engaging activity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] In fact, some of the most admirable people are those who work tirelessly behind the to make a positive impact on the world, without seeking or receiving any public recognition [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Scene

Come on the scene

kˈʌm ˈɑn ðə sˈin

Gieo gió gặt bão/ Ăn miếng trả miếng/ Nợ như chúa chổm

To become part of a situation.

She came on the scene when the party started.

Cô ấy xuất hiện khi bữa tiệc bắt đầu.

Thành ngữ cùng nghĩa: arrive on the scene...

mˈeɪk ə sˈin

Làm loạn lên/ Làm ầm ĩ

To make a public display or disturbance.

She made a scene at the restaurant when her order was wrong.

Cô ấy gây rối tại nhà hàng khi đơn hàng của cô ấy sai.

Thành ngữ cùng nghĩa: create a scene...