Bản dịch của từ Germinate trong tiếng Việt

Germinate

Verb

Germinate (Verb)

dʒˈɝmənˌeit
dʒˈɝɹmənˌeit
01

(của hạt hoặc bào tử) bắt đầu phát triển và đâm chồi sau một thời gian ngủ.

Of a seed or spore begin to grow and put out shoots after a period of dormancy.

Ví dụ

Ideas germinate when people engage in creative discussions.

Ý tưởng nảy mầm khi mọi người tham gia vào các cuộc thảo luận sáng tạo.

Innovation germinates from collaboration among diverse social groups.

Sự đổi mới nảy mầm từ sự hợp tác giữa các nhóm xã hội đa dạng.

New projects germinate when individuals share their visions openly.

Các dự án mới nảy mầm khi mỗi người chia sẻ tầm nhìn của mình một cách công khai.

Dạng động từ của Germinate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Germinate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Germinated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Germinated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Germinates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Germinating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Germinate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Germinate

Không có idiom phù hợp