Bản dịch của từ Preoccupy trong tiếng Việt

Preoccupy

Verb

Preoccupy (Verb)

pɹiˈɑkjəpaɪ
pɹiˈɑkjəpaɪ
01

(về một vấn đề hoặc chủ đề) thống trị hoặc thu hút tâm trí của (ai đó) đến mức loại trừ những suy nghĩ khác.

Of a matter or subject dominate or engross the mind of someone to the exclusion of other thoughts.

Ví dụ

Social media preoccupy many teenagers nowadays.

Mạng xã hội chiếm trọn tâm trí của nhiều thiếu niên ngày nay.

The charity event preoccupies the community's attention this week.

Sự kiện từ thiện chiếm trọn sự chú ý của cộng đồng tuần này.

The environmental issues preoccupy the local council's discussions.

Những vấn đề môi trường chiếm trọn cuộc thảo luận của hội đồng địa phương.

Dạng động từ của Preoccupy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Preoccupy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Preoccupied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Preoccupied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Preoccupies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Preoccupying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preoccupy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Preoccupy

Không có idiom phù hợp