Bản dịch của từ Impasse trong tiếng Việt

Impasse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impasse (Noun)

ˈɪmpæs
ˈɪmpæs
01

Một tình huống không thể tiến triển được, đặc biệt là do bất đồng quan điểm; một sự bế tắc.

A situation in which no progress is possible especially because of disagreement a deadlock.

Ví dụ

The impasse between the two parties led to a failed negotiation.

Sự bế tắc giữa hai bên dẫn đến một cuộc đàm phán thất bại.

There was no way to resolve the impasse peacefully.

Không có cách nào để giải quyết sự bế tắc một cách hòa bình.

Are you aware of the impasse in the current social issue?

Bạn có nhận thức về sự bế tắc trong vấn đề xã hội hiện tại không?

The impasse between the two parties led to a failed negotiation.

Bế tắc giữa hai bên dẫn đến cuộc đàm phán thất bại.

There was no way to break the impasse and reach a compromise.

Không có cách nào để phá vỡ bế tắc và đạt được sự thỏa hiệp.

Dạng danh từ của Impasse (Noun)

SingularPlural

Impasse

Impasses

Kết hợp từ của Impasse (Noun)

CollocationVí dụ

Current impasse

Điểm bế tắc hiện tại

The current impasse needs urgent resolution in social discussions.

Tình thế bế tắc hiện tại cần giải quyết khẩn cấp trong các cuộc thảo luận xã hội.

Budget impasse

Đình đạc ngân sách

The budget impasse delayed social programs in the community.

Sự bế tắc về ngân sách đã làm chậm trễ các chương trình xã hội trong cộng đồng.

Present impasse

Đứng ở ngã tư cùng không thể vượt qua

The present impasse requires a diplomatic solution.

Tình thế hiện tại đòi hỏi một giải pháp ngoại giao.

Political impasse

Bế tắc chính trị

The political impasse led to social unrest in the country.

Sự bế tắc chính trị dẫn đến bất ổn xã hội trong quốc gia.

Diplomatic impasse

Ở thế bế tắc ngoại giao

The diplomatic impasse hindered social progress in the region.

Sự bế tắc ngoại giao đã làm trì hoãn tiến triển xã hội trong vùng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impasse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Not only Venice but most tourist attractions also are forced into a similar since the police personnel is not enough to control crime rates due to the enormous number of tourists [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Impasse

kˈʌm tˈu ˈæn ˌɪmpˈæs

Bế tắc/ Đường cùng

To reach a deadlock, stalemate, etc.

The negotiation came to an impasse due to conflicting demands.

Cuộc đàm phán đến bế tắc do các yêu cầu xung đột.