Bản dịch của từ Deadlock trong tiếng Việt

Deadlock

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deadlock (Noun)

dˈɛdlˌɑk
dˈɛdlˌɑk
01

Một tình huống, thường là tình huống liên quan đến các bên đối lập, trong đó không thể đạt được tiến bộ nào.

A situation typically one involving opposing parties in which no progress can be made.

Ví dụ

The deadlock between the two political parties halted negotiations.

Sự bế tắc giữa hai đảng chính trì làm đình chỉ cuộc đàm phán.

The deadlock in the labor union resulted in a strike.

Sự bế tắc trong công đoàn dẫn đến cuộc đình công.

The deadlock over funding led to the project's cancellation.

Sự bế tắc về nguồn tài trợ dẫn đến việc hủy dự án.

02

Là loại ổ khóa cần có chìa để mở và đóng, khác với ổ khóa lò xo.

A type of lock requiring a key to open and close it as distinct from a spring lock.

Ví dụ

The deadlock in the negotiation halted progress.

Sự bế tắc trong cuộc đàm phán làm đình trệ tiến triển.

The political deadlock led to a government shutdown.

Sự bế tắc chính trị dẫn đến đóng cửa chính phủ.

The deadlock between the two parties lasted for weeks.

Sự bế tắc giữa hai bên kéo dài trong vài tuần.

Dạng danh từ của Deadlock (Noun)

SingularPlural

Deadlock

Deadlocks

Kết hợp từ của Deadlock (Noun)

CollocationVí dụ

Political deadlock

Điểm bế tắc chính trị

The political deadlock hindered social progress in the country.

Sự bế tắc chính trị đã ngăn cản tiến triển xã hội trong nước.

Deadlock (Verb)

dˈɛdlˌɑk
dˈɛdlˌɑk
01

Khiến (một tình huống hoặc các bên đối lập) đi đến điểm không thể đạt được tiến bộ nào do bất đồng cơ bản.

Cause a situation or opposing parties to come to a point where no progress can be made because of fundamental disagreement.

Ví dụ

The negotiation reached a deadlock due to differing opinions.

Cuộc đàm phán đạt vào tình trạng bế tắc do ý kiến khác nhau.

The two groups deadlocked over the proposed policy changes.

Hai nhóm đối đầu với nhau về các thay đổi chính sách đề xuất.

The debate deadlocked as both sides refused to compromise.

Cuộc tranh luận bế tắc khi cả hai bên đều từ chối nhượng bộ.

02

Bảo vệ (một cánh cửa) với sự bế tắc.

Secure a door with a deadlock.

Ví dụ

He decided to deadlock the door before leaving the party.

Anh ta quyết định khóa cửa bằng khóa chặn trước khi rời bữa tiệc.

She always makes sure to deadlock her apartment at night.

Cô ấy luôn đảm bảo khóa chặn căn hộ vào ban đêm.

The neighbors were concerned when they saw the house deadlocked.

Hàng xóm lo lắng khi thấy ngôi nhà bị khóa chặn.

Dạng động từ của Deadlock (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deadlock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deadlocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deadlocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deadlocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deadlocking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deadlock cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deadlock

Không có idiom phù hợp