Bản dịch của từ Disunion trong tiếng Việt

Disunion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disunion (Noun)

dɪsjˈunjn
dɪsjˈunjn
01

Sự tan rã của một cái gì đó như một liên đoàn.

The breaking up of something such as a federation.

Ví dụ

The disunion of the states caused economic hardship in 1861.

Sự tan rã của các bang đã gây khó khăn kinh tế vào năm 1861.

The disunion among communities is not helping social progress.

Sự chia rẽ giữa các cộng đồng không giúp tiến bộ xã hội.

Can disunion lead to more conflicts in society?

Liệu sự tan rã có dẫn đến nhiều xung đột trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disunion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disunion

Không có idiom phù hợp