Bản dịch của từ Priority trong tiếng Việt

Priority

Noun [U/C]

Priority (Noun)

pɹɑɪˈɔɹəti
pɹɑɪˈɑɹɪti
01

Thực tế hoặc tình trạng được coi hoặc được đối xử quan trọng hơn những người khác.

The fact or condition of being regarded or treated as more important than others.

Ví dụ

Education is a top priority in many societies.

Giáo dục là ưu tiên hàng đầu trong nhiều xã hội.

Healthcare should be a government's main priority for citizens.

Chăm sóc sức khỏe nên là ưu tiên chính của chính phủ đối với công dân.

Equal rights for all should be a societal priority.

Quyền lợi bình đẳng cho tất cả nên là ưu tiên của xã hội.

Dạng danh từ của Priority (Noun)

SingularPlural

Priority

Priorities

Kết hợp từ của Priority (Noun)

CollocationVí dụ

Strategic priority

Ưu tiên chiến lược

Education is a strategic priority for improving social mobility.

Giáo dục là ưu tiên chiến lược để cải thiện tầm thường xã hội.

Major priority

Ưu tiên lớn

Education is a major priority in improving social development.

Giáo dục là ưu tiên hàng đầu trong việc cải thiện phát triển xã hội.

Main priority

Ưu tiên chính

Ensuring social welfare is our main priority.

Đảm bảo phúc lợi xã hội là ưu tiên chính của chúng tôi.

Urgent priority

Ưu tiên cấp thiết

Helping the homeless is an urgent priority in our community.

Việc giúp đỡ người vô gia cư là ưu tiên cấp bách trong cộng đồng của chúng ta.

Immediate priority

Ưu tiên ngay lập tức

Providing food to the homeless is an immediate priority for the charity.

Cung cấp thức ăn cho người vô gia cư là ưu tiên ngay lập tức của tổ chức từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Priority cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It ultimately depends on the individual's work environment, and ability to manage their time effectively [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] To many people, further education and career success are bigger than having a child [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Personally speaking, should only be given to those worthwhile creatures which are on the verge of extinction [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] Generally, the travelling preferences of Vietnamese people vary depending on the they establish regarding the destinations they plan to visit [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking

Idiom with Priority

Không có idiom phù hợp