Bản dịch của từ Priority trong tiếng Việt

Priority

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Priority (Noun)

pɹɑɪˈɔɹəti
pɹɑɪˈɑɹɪti
01

Thực tế hoặc tình trạng được coi hoặc được đối xử quan trọng hơn những người khác.

The fact or condition of being regarded or treated as more important than others.

Ví dụ

Education is a top priority in many societies.

Giáo dục là ưu tiên hàng đầu trong nhiều xã hội.

Healthcare should be a government's main priority for citizens.

Chăm sóc sức khỏe nên là ưu tiên chính của chính phủ đối với công dân.

Equal rights for all should be a societal priority.

Quyền lợi bình đẳng cho tất cả nên là ưu tiên của xã hội.