Bản dịch của từ Likelihood trong tiếng Việt

Likelihood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Likelihood (Noun)

lˈɑɪklihˌʊd
lˈɑɪklihˌʊd
01

Trạng thái hoặc thực tế của điều gì đó có thể xảy ra; xác suất.

The state or fact of somethings being likely probability.

Ví dụ

The likelihood of success in the social project is high.

Khả năng thành công trong dự án xã hội cao.

There is a low likelihood of social unrest in that region.

Có khả năng xảy ra biểu tình xã hội ở khu vực đó thấp.

The likelihood of poverty affecting the social fabric is concerning.

Khả năng nghèo đói ảnh hưởng đến cơ cấu xã hội là đáng lo ngại.

Dạng danh từ của Likelihood (Noun)

SingularPlural

Likelihood

-

Kết hợp từ của Likelihood (Noun)

CollocationVí dụ

High likelihood

Khả năng cao

There is a high likelihood of success in the social project.

Có khả năng cao thành công trong dự án xã hội.

Little likelihood

Ít khả năng

There is little likelihood of success in the social experiment.

Có ít khả năng thành công trong thí nghiệm xã hội.

Every likelihood

Mọi khả năng

There is every likelihood that he will attend the social event.

Có khả năng cao anh ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội.

Greater likelihood

Khả năng cao hơn

There is a greater likelihood of success in social projects.

Có khả năng thành công lớn hơn trong các dự án xã hội.

Real likelihood

Khả năng thật

There is a real likelihood of social media impacting society.

Có khả năng thực sự làm ảnh hưởng đến xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Likelihood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] This would also reduce the number of individual parts in the traffic flow and reduce of accidents [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] In conclusion, the occupational prioritization and the hesitation over the of single-parent responsibility could be seen as the root of late childbirth, and I am convinced that the advantages are of more significance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Likelihood

Không có idiom phù hợp