Bản dịch của từ Alternates trong tiếng Việt

Alternates

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alternates (Noun)

ˈɔltɚnəts
ˈɔltɚnəts
01

Một người hoặc vật thay thế người hoặc vật khác.

A person or thing that takes the place of another.

Ví dụ

In social events, volunteers often alternates for absent members.

Trong các sự kiện xã hội, tình nguyện viên thường thay thế cho các thành viên vắng mặt.

She does not believe that alternates can fulfill the same role.

Cô ấy không tin rằng những người thay thế có thể đảm nhiệm cùng một vai trò.

Are the alternates prepared for the upcoming community meeting?

Các người thay thế đã sẵn sàng cho cuộc họp cộng đồng sắp tới chưa?

02

Một biến thể hoặc phiên bản khác của một cái gì đó.

A variation or different version of something.

Ví dụ

Many social events offer alternates for people with dietary restrictions.

Nhiều sự kiện xã hội cung cấp các lựa chọn thay thế cho người ăn kiêng.

There are no good alternates for community engagement activities in our town.

Không có lựa chọn thay thế tốt cho các hoạt động cộng đồng trong thị trấn của chúng tôi.

What are the best alternates for traditional social gatherings?

Các lựa chọn thay thế tốt nhất cho các buổi gặp gỡ xã hội truyền thống là gì?

03

Một hoặc nhiều lựa chọn hoặc lựa chọn.

One or more options or choices.

Ví dụ

Many students have alternates for studying abroad, like online courses.

Nhiều sinh viên có lựa chọn thay thế cho việc du học, như khóa học trực tuyến.

There are no good alternates to public transportation in this city.

Không có lựa chọn thay thế nào tốt cho giao thông công cộng ở thành phố này.

What alternates do you suggest for improving community engagement?

Bạn gợi ý lựa chọn nào thay thế để cải thiện sự tham gia cộng đồng?

Alternates (Verb)

ˈɔltɚneɪts
ˈɔltɚneɪts
01

Xảy ra lần lượt nhiều lần.

To occur in turn repeatedly.

Ví dụ

The community alternates between meetings and social events every month.

Cộng đồng thay phiên giữa các cuộc họp và sự kiện xã hội mỗi tháng.

They do not alternate their roles in the charity organization.

Họ không thay phiên vai trò trong tổ chức từ thiện.

Do the volunteers alternate their shifts during the festival?

Các tình nguyện viên có thay phiên ca làm việc trong lễ hội không?

02

Để thay đổi qua lại giữa hai thứ.

To change back and forth between two things.

Ví dụ

Many people alternates between online and offline social activities weekly.

Nhiều người thay đổi giữa các hoạt động xã hội trực tuyến và ngoại tuyến hàng tuần.

She does not alternates her social plans frequently with friends.

Cô ấy không thay đổi kế hoạch xã hội của mình thường xuyên với bạn bè.

Do you alternates your social media usage during the weekends?

Bạn có thay đổi việc sử dụng mạng xã hội của mình vào cuối tuần không?

03

Thay thế cái này bằng cái khác.

To substitute one thing for another.

Ví dụ

Students alternate between online classes and in-person sessions every week.

Sinh viên thay đổi giữa các lớp học trực tuyến và trực tiếp mỗi tuần.

They do not alternate the roles in the community service project.

Họ không thay đổi vai trò trong dự án phục vụ cộng đồng.

Do you alternate your volunteering activities each month for variety?

Bạn có thay đổi các hoạt động tình nguyện hàng tháng để đa dạng không?

Dạng động từ của Alternates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alternate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alternated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alternated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alternates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alternating

Alternates (Adjective)

01

Xảy ra lần lượt hoặc lần lượt.

Occurring in turn or by turns.

Ví dụ

The social program alternates between community service and educational workshops.

Chương trình xã hội thay phiên giữa dịch vụ cộng đồng và hội thảo giáo dục.

The volunteers do not alternate their roles effectively during the event.

Các tình nguyện viên không thay phiên vai trò hiệu quả trong sự kiện.

Do the activities alternate between indoor and outdoor settings each week?

Các hoạt động có thay phiên giữa không gian trong nhà và ngoài trời mỗi tuần không?

02

Không liên tục; gián đoạn.

Not continuous intermittent.

Ví dụ

Social events alternates between formal and informal gatherings throughout the year.

Các sự kiện xã hội thay đổi giữa các buổi gặp gỡ chính thức và không chính thức trong suốt năm.

Public discussions do not alternates every week; they occur monthly instead.

Các cuộc thảo luận công cộng không thay đổi hàng tuần; chúng diễn ra hàng tháng.

Do social activities alternates in your community regularly or sporadically?

Các hoạt động xã hội có thay đổi trong cộng đồng của bạn thường xuyên hay không thường xuyên?

03

Nhau; mỗi giây.

Every other every second.

Ví dụ

In social events, alternates often participate every other week.

Trong các sự kiện xã hội, những người thay thế thường tham gia mỗi tuần.

Alternates do not attend every meeting in the community group.

Những người thay thế không tham dự mỗi cuộc họp trong nhóm cộng đồng.

Do alternates rotate responsibilities every other month in the club?

Có phải những người thay thế luân phiên trách nhiệm mỗi tháng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/alternates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] According to the plan from 5 years ago, there were a total of 4 round tables in the communal area, laid out in an arrangement with each of which being surrounded by small chairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the encouragement of using energy sources may financially burden many countries [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] People nowadays tend to use therapies, such as herbal products, due to several reasons [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] On the other hand, to increased price of petrol show greater effectiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Alternates

Không có idiom phù hợp