Bản dịch của từ Analytically trong tiếng Việt

Analytically

Adverb

Analytically (Adverb)

ænəlˈɪtɪkli
ænəlˈɪtɪkli
01

Một cách phân tích.

In an analytical manner.

Ví dụ

She analyzed social trends analytically for her sociology thesis at Harvard.

Cô ấy phân tích các xu hướng xã hội một cách phân tích cho luận án xã hội học tại Harvard.

They did not approach the social issue analytically during the discussion.

Họ không tiếp cận vấn đề xã hội một cách phân tích trong cuộc thảo luận.

Did you evaluate the community's needs analytically for the report?

Bạn đã đánh giá nhu cầu của cộng đồng một cách phân tích cho báo cáo chưa?

Dạng trạng từ của Analytically (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Analytically

Phân tích

More analytically

Phân tích nhiều hơn

Most analytically

Phân tích gần đúng

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Analytically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I have improved my critical thinking and thinking abilities as a result of these encounters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] For instance, excelling in both humanities and sciences ensures that a student develops both and creative thinking abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] This is because academic subjects provide students with a broad foundation of understanding, critical thinking abilities, and skills that are applicable across various career paths [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] First, female students are usually attracted to subjects that require tremendous self-discipline and patience like language classes while male students share a common interest in several fields that need considerable abilities to excel at, for example physics or maths [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Analytically

Không có idiom phù hợp