Bản dịch của từ Androcentric trong tiếng Việt

Androcentric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Androcentric (Adjective)

01

Tập trung hoặc tập trung vào nam giới.

Focused or centred on men.

Ví dụ

Her writing style is androcentric, often overlooking women's perspectives.

Phong cách viết của cô ấy là androcentric, thường bỏ qua quan điểm của phụ nữ.

The essay was criticized for its androcentric approach to gender issues.

Bài tiểu luận bị chỉ trích vì cách tiếp cận androcentric về vấn đề giới tính.

Is it necessary to avoid an androcentric bias in academic research?

Có cần thiết phải tránh thiên vị androcentric trong nghiên cứu học thuật không?

Her androcentric views hindered her understanding of gender equality.

Quan điểm androcentric của cô ấy cản trở cô ấy hiểu về bình đẳng giới.

It's important to avoid an androcentric perspective in IELTS writing tasks.

Quan trọng để tránh quan điểm androcentric trong các bài viết IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/androcentric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Androcentric

Không có idiom phù hợp