Bản dịch của từ Anomalously trong tiếng Việt
Anomalously

Anomalously (Adverb)
Một cách bất thường.
In an anomalous manner.
The survey results anomalously indicated higher happiness levels in 2023.
Kết quả khảo sát một cách bất thường cho thấy mức độ hạnh phúc cao hơn vào năm 2023.
The data did not anomalously show any significant social changes this year.
Dữ liệu không cho thấy bất kỳ thay đổi xã hội đáng kể nào trong năm nay.
Did the report anomalously suggest a decline in community engagement?
Báo cáo có gợi ý một cách bất thường về sự suy giảm trong sự tham gia của cộng đồng không?
Họ từ
Từ "anomalously" là một trạng từ có nguồn gốc từ tính từ "anomalous", nghĩa là "không bình thường" hoặc "khác thường". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học và thống kê để chỉ những hiện tượng hoặc dữ liệu không phù hợp với tiêu chuẩn hay kỳ vọng thông thường. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Mỹ về hình thức viết và phát âm, nhưng cách sử dụng có thể thiên về chuyên ngành hơn trong văn bản học thuật trong cả hai biến thể.
Từ "anomalously" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ từ "anomalus", có nghĩa là "không bình thường" hoặc "lệch lạc". "Anomalus" lại xuất phát từ từ Hy Lạp "anōmalos", với tiền tố "a-" mang ý nghĩa phủ định và "homalos" nghĩa là "bằng phẳng" hay "thẳng". Lịch sử phát triển của từ này phản ánh sự khái niệm về những điều không tuân theo quy tắc thông thường, giúp cho "anomalously" được sử dụng trong ngữ cảnh diễn tả các tình huống, hành vi hay đặc điểm không phù hợp, bất thường trong khoa học và các lĩnh vực khác.
Từ "anomalously" xuất hiện với tần suất thấp trong các thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, chủ yếu trong các văn bản học thuật hoặc các cuộc thảo luận về hiện tượng khác thường. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học, thống kê và nghiên cứu xã hội để mô tả những giá trị hoặc hành vi không điển hình. Sự sử dụng này nhấn mạnh tính chất bất thường, tạo ra sự chú ý đến các trường hợp lệch chuẩn.