Bản dịch của từ Appealing trong tiếng Việt

Appealing

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appealing (Adjective)

əˈpiː.lɪŋ
əˈpiː.lɪŋ
01

Có sức hấp dẫn, lôi cuốn.

Attractive and attractive.

Ví dụ

The appealing advertisement attracted many customers to the new restaurant.

Quảng cáo hấp dẫn thu hút nhiều khách hàng đến nhà hàng mới.

Her appealing smile made everyone feel welcome at the social event.

Nụ cười hấp dẫn của cô ấy khiến mọi người cảm thấy được chào đón tại sự kiện xã hội.

The appealing decor of the party venue impressed all the guests.

Trang trí hấp dẫn của địa điểm tiệc ấn tượng với tất cả khách mời.

02

Có kháng cáo; hấp dẫn.

Having appeal; attractive.

Ví dụ

The appealing charity event drew a large crowd.

Sự kiện từ thiện hấp dẫn đã thu hút một lượng lớn đám đông.

Her appealing smile made everyone feel welcome at the party.

Nụ cười lôi cuốn của cô khiến mọi người cảm thấy được chào đón tại bữa tiệc.

The appealing social media campaign raised awareness for the cause.

Chiến dịch truyền thông xã hội hấp dẫn đã nâng cao nhận thức về chính nghĩa.

Dạng tính từ của Appealing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Appealing

Đang hấp dẫn

More appealing

Hấp dẫn hơn

Most appealing

Hấp dẫn nhất

Kết hợp từ của Appealing (Adjective)

CollocationVí dụ

Very appealing

Rất hấp dẫn

The charity event was very appealing to the local community.

Sự kiện từ thiện rất hấp dẫn đối với cộng đồng địa phương.

Especially appealing

Đặc biệt hấp dẫn

Charity events are especially appealing to the community.

Các sự kiện từ thiện đặc biệt hấp dẫn đối với cộng đồng.

Fairly appealing

Khá hấp dẫn

The charity event was fairly appealing to the local community.

Sự kiện từ thiện khá hấp dẫn với cộng đồng địa phương.

Enormously appealing

Vô cùng hấp dẫn

The charity event was enormously appealing to the local community.

Sự kiện từ thiện rất hấp dẫn đối với cộng đồng địa phương.

Extremely appealing

Rất hấp dẫn

The charity event was extremely appealing to the local community.

Sự kiện từ thiện rất hấp dẫn với cộng đồng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appealing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about a well-designed and visually space that creates a pleasant atmosphere [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Instead of teaching merely a long list of names and dates in textbooks, teachers can add motion images and vivid sound effects to create more lessons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The feeling of sliding down from 15 to 20 meters at high speed and getting soaking wet is to a thrill seeker like me [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] Firstly, buildings reflecting a variety of architectural designs can make a city more attractive and to people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Appealing

Không có idiom phù hợp