Bản dịch của từ Appreciate trong tiếng Việt

Appreciate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appreciate (Verb)

əˈpriː.ʃi.eɪt
əˈpriː.ʃi.eɪt
01

Đánh giá cao, trân trọng điều gì đó.

Appreciate and appreciate something.

Ví dụ

I appreciate your kindness in helping the homeless shelter.

Tôi đánh giá cao lòng tốt của bạn trong việc giúp đỡ nơi trú ẩn cho người vô gia cư.

She appreciates the support she receives from her friends.

Cô ấy đánh giá cao sự hỗ trợ mà cô ấy nhận được từ bạn bè.

They appreciate the efforts of volunteers in the community.

Họ đánh giá cao nỗ lực của các tình nguyện viên trong cộng đồng.

Dạng động từ của Appreciate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appreciate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appreciated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appreciated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appreciates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appreciating

Kết hợp từ của Appreciate (Verb)

CollocationVí dụ

Be widely appreciated

Được đánh giá cao rộng rãi

Her volunteer work is widely appreciated in the community.

Công việc tình nguyện của cô ấy được đánh giá cao trong cộng đồng.

Be generally appreciated

Được đánh giá cao

Her volunteer work is generally appreciated by the community.

Công việc tình nguyện của cô ấy được cộng đồng đánh giá cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appreciate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And when a woman takes care of her beauty, she is learning to her own charm [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, since leaders are leaders, employees of such leaders will be more willing to stick around and commit to the company [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] As I grew older, my taste in music evolved, and I started to different genres and styles [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Moreover, I would compensation for the expenses incurred due to its absence [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Appreciate

Không có idiom phù hợp