Bản dịch của từ At all times trong tiếng Việt

At all times

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At all times (Idiom)

01

Bất cứ lúc nào; luôn.

At any time always.

Ví dụ

People should respect each other at all times to maintain harmony.

Mọi người nên tôn trọng lẫn nhau mọi lúc để duy trì hòa hợp.

He does not show kindness at all times, which is disappointing.

Anh ấy không thể hiện lòng tốt mọi lúc, điều này thật đáng thất vọng.

Do you think we should be polite at all times in society?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên lịch sự mọi lúc trong xã hội không?

02

Qua mọi thời đại.

Through all periods of time.

Ví dụ

People should respect each other at all times in society.

Mọi người nên tôn trọng lẫn nhau mọi lúc trong xã hội.

He does not listen to others at all times during discussions.

Anh ấy không lắng nghe người khác mọi lúc trong các cuộc thảo luận.

Should we show kindness at all times to our neighbors?

Chúng ta có nên thể hiện lòng tốt mọi lúc với hàng xóm không?

03

Liên tục.

Continuously.

Ví dụ

She supports her friends at all times, no matter the situation.

Cô ấy hỗ trợ bạn bè mình mọi lúc, bất kể tình huống nào.

He does not attend social events at all times, just occasionally.

Anh ấy không tham gia các sự kiện xã hội mọi lúc, chỉ thỉnh thoảng.

Do you think people should be friendly at all times in society?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên thân thiện mọi lúc trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/at all times/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] However, if I have to pick my favourite one, that would be the white chocolate manufactured by LDT brand [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The benefits of being able to answer phone calls the are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] However, I personally prefer to keep my keys with me at as I have heard stories of people losing their keys or their neighbours being unavailable when they need to access their houses [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] It was such a memorable experience, and it taught me that I should be well-prepared the [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with At all times

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.